WHEN YOU CALLED in Vietnamese translation

[wen juː kɔːld]
[wen juː kɔːld]
khi anh gọi
when you call
when you rang
khi bạn gọi
when you call
when you invoke
when you order
khi cô gọi
when she called
khi em gọi
when i call
khi ông gọi
when he called
lúc anh gọi
khi cậu gọi
when you called
lúc cậu gọi

Examples of using When you called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you called to the Consulate it was answered by our man.
Khi ông gọi đến Lãnh sự quán, người của chúng tôi đã trả lời.
Yes, I was taking a shower when you called.
Có, tôi đang tắm khi bạn gọi.
I was just heading home when you called.
Anh đang trên đường về nhà khi em gọi.
Uh, we were on our way to a charity event when you called.
Bọn tớ đang đi tiệc từ thiện lúc cậu gọi.
When you called me, that's what it sounded like.
Khi anh gọi em, thì nghe có vẻ như thế.
Yes, I was taking a shower when you called.
Dan Có, tôi đang tắm khi bạn gọi.
I was at home last night when you called.
Anh ở nhà khi em gọi.
When you called me, I could not believe it.
Khi anh gọi tôi, tôi không thể tin được.
Lately, he would become so much more agitated and then when you called.
Gần đây, cậu ấy rất dễ kích động và sau đó, khi em gọi.
What, there was a signal when you called them last night?
Gì chứ, hôm qua khi anh gọi cho họ vẫn còn tín hiệu mà. Tín hiệu?
So when you called me, I thought.
Vậy nên khi anh gọi em, em tưởng.
I was surprised when you called.
Tôi khá ngạc nhiên khi anh gọi đấy.
I was studying when you called me.
Tôi đang học khi cô ấy gọi.
When you called, I assumed it was going to be goodbye again.
Khi cháu gọi, chú cho rằng sẽ là lời chào tạm biệt một lần nữa.
I was eating when you called me.
Tôi đang nấu ăn trong khi cậu gọi cho tôi.
I was taking a shower when you called me.
Tôi đang tắm khi nó gọi cho tôi.
I was taking a bath when you called me.
Tôi đang tắm khi nó gọi cho tôi.
We got your name when you called the freighter.
Chúng tôi đã biết tên cô khi cô gọi đến con tàu.
You didn't tell'em where we were. When you called 911.
Khi gọi cảnh sát em không nói chúng ta ở đâu.
Remember when you called him that night and said goodbye to him?
Nhớ lúc em gọi cho hắn và nói tạm biệt?
Results: 105, Time: 0.0581

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese