WHILE STILL ALLOWING in Vietnamese translation

[wail stil ə'laʊiŋ]
[wail stil ə'laʊiŋ]
trong khi vẫn cho phép
while still allowing
while still letting
while still enabling
while still permitting

Examples of using While still allowing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Degree Honeycomb Lens- delivers PAR at depth while still allowing for good spread.
Ống kính tổ ong mức độ 60- mang đến cải cách hành chính ở độ sâu trong khi vẫn cho phép lây lan tốt.
Password protect key, sensitive features in the application while still allowing cleaning the system.
Mật khẩu bảo vệ các tính năng quan trọng, nhạy cảm trong ứng dụng trong khi vẫn cho phép làm sạch hệ thống.
In this way, the Web breaks down silos while still allowing diversity to flourish.
Bằng cách này, web phá vỡ các silo( các liên kết nội bộ) trong khi vẫn cho phép sự phát triển đa dạng.
This will keep your authenticity intact while still allowing you to bask in the love.
Điều này sẽ giữ cho tính xác thực của bạn nguyên vẹn trong khi vẫn cho phép bạn đắm chìm trong tình yêu.
They help provide support to your joints while still allowing for a motion to occur.
Chúng giúp cung cấp hỗ trợ cho khớp của bạn trong khi vẫn cho phép chuyển động xảy ra.
The robot performs many tasks autonomously while still allowing for human interaction in critical areas.
Robot này còn có thể tự động tiến hành nhiều chức năng trong khi vẫn cho phép sự tương tác của con người trong nhiều nhiệm vụ chủ chốt.
This keeps mining competitive while still allowing for each group to mine a block every 1.5 minutes.
Điều này sẽ giúp quá trình khai thác có tính cạnh tranh trong khi vẫn cho phép mỗi nhóm khai thác một khối cứ sau 1,5 phút.
The current medical device standards will have to be even tougher, while still allowing for innovation.
Tiêu chuẩn cho những thiết bị hỗ trợ y tế hiện thời phải mạnh mẽ hơn, trong khi vẫn cho phép sự cải tiến được tiếp diễn.
You need to stop air getting in, while still allowing carbon dioxide to escape.
Bạn cần ngăn không khí len vào thùng chứa, nhưng khí carbon dioxide cần được thoát ra.
You are contributing, for example, to reforestation while still allowing for sustainable harvesting of forest products.
Ví dụ như quý vị đang góp phần vào việc tái trồng rừng trong khi vẫn cho phép thu hoạch lâm sản một cách bền vững.
Ligaments are essential for providing your elbow joint with stability while still allowing for a motion to occur.
Dây chằng rất cần thiết để cung cấp cho khớp khuỷu tay của bạn sự ổn định trong khi vẫn cho phép chuyển động xảy ra.
The screens provide power and privacy for each workstation, while still allowing light to filter through them.
Các màn hình cấu quyền lực và sự riêng tư cho mỗi máy trạm, trong khi vẫn cho phép ánh sáng lọc qua chúng.
UV treated on both sides for superior sunlight protection while still allowing natural light penetrate to give illumination.
UV được xử lý ở cả hai mặt để bảo vệ ánh sáng mặt trời vượt trội trong khi vẫn cho phép ánh sáng tự nhiên xuyên qua để chiếu sáng.
These settings will enable you to maximize page space while still allowing your resume to“breathe.”.
Các thiết đặt này sẽ cho phép bạn tăng tối đa dung lượng trang trong khi vẫn cho phép hồ sơ cá nhân của bạn" thở".
This code blocks hotlinking while still allowing images to be viewed in search results and on your website.
Code này loại bỏ hotlinking trong khi vẫn cho phép hình ảnh hiển thị trong kết quả tìm kiếm và trên trang web của bạn.
These settings will enable you to maximize page space while still allowing your resume to“breathe.”.
Các thiết đặt này sẽ cho phép bạn phóng to trang khoảng trống trong khi vẫn cho phép hồ sơ cá nhân để" thở.".
With a private cloud, this can be achieved while still allowing the organization to benefit from cloud computing.
Với Private Cloud, điều này có thể đạt được trong khi vẫn cho phép tổ chức được hưởng lợi từ điện toán đám mây.
High-performance athletic footwear must protect and support the foot while still allowing it to function in a natural manner.
Giày thể thao hiệu suất cao phải bảo vệ và hỗ trợ bàn chân trong khi vẫn cho phép nó hoạt động một cách tự nhiên.
This would improve the environment while still allowing the mobility that a car gives to people in everyday use.
Điều này sẽ cải thiện môi trường trong khi vẫn cho phép khả năng di chuyển mà một chiếc xe mang lại cho mọi người trong sử dụng hàng ngày.
Facebook cut off access for certain apps as far back as 2012, while still allowing access for others.
Facebook đã cắt quyền truy cập đối với một số ứng dụng từ năm 2012, trong khi vẫn cho phép các ứng dụng khác hoạt động.
Results: 3303, Time: 0.0318

While still allowing in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese