WORKING LANGUAGE in Vietnamese translation

['w3ːkiŋ 'læŋgwidʒ]
['w3ːkiŋ 'læŋgwidʒ]
ngôn ngữ làm việc
working language

Examples of using Working language in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While Hindi is the main working language of the Union Government, and also commonly spoken as a second
Trong khi Tiếng Hin- ddi là ngôn ngữ làm việc chính của Chính phủ Liên hiệp,
One copy of the report in English or in the working language of the ship shall provide the master of the ship and another copy to the ship
Một bản sao báo cáo bằng tiếng Anh hoặc ngôn ngữ làm việc trên tàu được gửi cho thuyền trưởng
English and Chinese are also widely spoken, English is also used in business, as a working language, and as the language of instruction from primary to tertiary education, and there is a relatively large expatriate community.
Tiếng Anh và tiếng Trung Quốc cũng được nói rộng rãi, tiếng Anh cũng được sử dụng trong kinh doanh với địa vị là ngôn ngữ làm việc, và là ngôn ngữ giảng dạy từ bậc tiểu học đến bậc đại học, và được một cộng đồng ngoại quốc tha hương tương đối lớn sử dụng.
But several native speakers of other languages have urged me to point out that English is the working language of the hacker culture
Nhưng chính một số người nói tiếng bản xứ những ngôn ngữ khác đã năn nỉ tôi chỉ ra rằng tiếng Anh là ngôn ngữ làm việc của văn hóa hacker
translation of non-official documents, a lump-sum contribution, the amount of which per contribution unit shall be the same as that borne by the member countries using the other International Bureau working language.
đơn vị đóng góp và tương đương với mức mà các nước thành viên sử dụng các ngôn ngữ làm việc khác của Văn phòng Quốc tế phải trả.
in respect of the translation of the non-official documents, a contribution, the sum waded-the amount of which shall be the per unit contribution same as that borne by the member countries using the other International Bureau working language.
tính theo mỗi đơn vị đóng góp và tương đương với mức mà các nước thành viên sử dụng các ngôn ngữ làm việc khác của Văn phòng Quốc tế phải trả.
plan placed on board; and have been provided such information in the working language of the ship's personnel
đã được cung cấp những thông tin đó bằng ngôn ngữ làm việc của những người trên tàu
The Secretariat uses two working languages:(English and French).
Ban Thư ký sử dụng 2 ngôn ngữ làm việc:( tiếng Anh và tiếng Pháp).
The official and working languages of the Assembly shall be those of the General Assembly of the United Nations.
Ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ làm việc của Hội đồng là các ngôn ngữ của Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc.
It is primarily based in the Berlaymont building of Brussels and its internal working languages are English, French and German.[1].
Ủy ban có trụ sở chính ở tòa nhà Berlaymont tại thành phố Bruxelles và ngôn ngữ làm việc trong nội bộ cơ quan là tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Đức.[ 1].
But they are tiny compared with the juggernauts of France and Germany, who supply the other two“unofficial” working languages of the European Union.
Các nước này quá nhỏ bé so với cường quốc Pháp và Đức, hai thành viên đã cung cấp hai ngôn ngữ làm việc" không chính thức" khác cho EU.
Saint John is a very bilingual city split rather evenly between English and French as working languages.
Saint John là một thành phố song ngữ được phân chia khá đồng đều giữa tiếng Anh và tiếng Pháp như ngôn ngữ làm việc.
For the UN headquarters in New York and Geneva, the working languages are English and French.
Trụ sở chính của Liên Hiệp Quốc đặt tại New York, hai ngôn ngữ làm việc chính là tiếng Anh và tiếng Pháp.
But they are tiny compared with the juggernauts of France and Germany, which supply the other two“unofficial” working languages of the European Union….
Các nước này quá nhỏ bé so với cường quốc Pháp và Đức, hai thành viên đã cung cấp hai ngôn ngữ làm việc" không chính thức" khác cho EU.
The Rules of Procedure and Evidence shall determine the cases in which other official languages may be used as working languages.
Quy tắc về Thủ tục và Chứng cứ sẽ xác định các trường hợp có thể sử dụng các ngôn ngữ chính thức như ngôn ngữ làm việc.
No, during your internship your work language will be English and you are not required to know Mandarin.
Không, trong thời gian thực tập, ngôn ngữ công việc của bạn sẽ là tiếng Anh và bạn không bắt buộc phải biết tiếng Trung.
Because it does not support working languages, I will install another font as feedback, which is Roboto Mono font.
Vì nó không hỗ trợ tiếng việc nên mình sẽ cài thêm một phông chữ nữa làm feedback đó là phông Roboto Mono.
Social Council formally adopted the GHS instrument and translate them into UN working languages, worldwide distribution.
dịch chúng sang ngôn ngữ làm việc UN, phân phối trên toàn thế giới.
A thesis can be in any subject and it is not possible for a single language translation services provider to provide services for all kinds of thesis that fall in the area of his/her working languages.
Luận án/ luận văn có thể về bất kỳ chủ đề nào và không thể có đơn vị cung cấp dịch vụ dịch thuật ngôn ngữ đơn lẻ nào có khả năng cung cấp dịch vụ cho tất cả các loại luận án thuộc lĩnh vực ngôn ngữ làm việc của mình.
The working language of ASEAN is English.
Ngôn ngữ làm việc của ASEAN là tiếng Anh.
Results: 4980, Time: 0.0276

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese