WORKING OUTSIDE in Vietnamese translation

['w3ːkiŋ 'aʊtsaid]
['w3ːkiŋ 'aʊtsaid]
làm việc bên ngoài
work outside
employed outside
việc ngoài
working outside
hoạt động bên ngoài
operate outside
activity outside
work outside
operations outside
function outside
act outside

Examples of using Working outside in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't take that as me discouraging you from learning new languages and working outside of your comfort zone.
Đừng cho rằng tôi đang làm nản lòng bạn trong việc học thêm những ngôn ngữ lập trình mới và làm việc ra bên ngoài vùng thoải mái của bạn( comfort zone).
Winter and Maury supervised 700 shots for the film, primarily working outside of the rail station.
Winter và Maury giám sát 700 cảnh trong bộ phim, chủ yếu là làm việc bên ngoài nhà ga xe lửa.
To improve the village's overall level of sanitation, everybody was encouraged to use soap without reserve when working outside.
Để cải thiện trình độ vệ sinh trên mặt tổng thể của làng, mọi người được khuyến khích cứ thoải mái sử dụng xà phòng khi làm việc ngoài trời.
The post is currently open to scientists working outside China only.
Vị trí này hiện chỉ để ngỏ đối với các nhà khoa học làm việc ngoài Trung Quốc.
Lauded as a“visionary” by Mr Trump, Mr Navarro may soon be the world's most powerful economist working outside a central bank.
Được Trump ca ngợi như là một người“ nhìn xa trông rộng”, ông Navarro có thể sớm trở thành nhà kinh tế quyền lực nhất thế giới, làm việc ngoài một ngân hàng trung ương.
Maybe it's creativity, or caring for others, or working outside using your hands.
Có thể sáng tạo, chăm sóc người khác, làm việc ngoài trời sử dụng bàn tay của bạn.
According to American Citizens Abroad, there are an estimated 6.3 million Americans living and working outside of the US.
Theo số liệu của Bộ Ngoại giao Mỹ, có tới 6,3 triệu người Mỹ đang sinh sống và làm việc ngoài biên giới nước Mỹ.
Most of Ureed's freelancers are women who, until now, had been prohibited from working outside the home in a traditional setting.
Hầu hết những người làm việc tự do tại Ureed đều là phụ nữ- những người cho đến tận bây giờ vẫn bị cấm ra ngoài làm việc theo truyền thống.
Is there a solid plan in place for the billing of additional features or working outside the initial scope of the project?
Có một thủ tục rõ ràng để thanh toán cho các tính năng bổ sung hoặc làm việc ngoài phạm vi ban đầu của dự án?
The Taliban are violently opposed to education for girls or women working outside the home.
Phe Taleban công khai chống lại việc cho phụ nữ đi học hay đi làm việc ở ngoài gia đình.
Most of the CFOs McCullough interviewed said they like working outside finance more than within it.
Hầu hết các CFO mà McCullough phỏng vấn cho biết họ thích làm việc ngoài lĩnh vực tài chính nhiều hơn.
More users today are working outside the traditional corporate office, and they require seamless, secure access to applications
Ngày nay, nhiều người dùng hơn đang làm việc bên ngoài văn phòng công ty truyền thống
If you're in the type of work environment that allows it, working outside the office(at coffee shops, libraries, even a park)
Nếu môi trường làm việc của bạn cho phép, làm việc ngoài văn phòng( tại quán cà phê,
Gas engine models are great if you're working outside in places where an electricity supply is hard to find(or where a long trailing cable would be dangerous or inconvenient).
Các mô hình động cơ khí là tuyệt vời nếu bạn làm việc bên ngoài ở những nơi khó tìm thấy nguồn cung cấp điện( hoặc nơi cáp kéo dài sẽ nguy hiểm hoặc bất tiện).
Vallini pointed that the independent filmmakers, working outside the orbit of Hollywood,
Vallini nhận định rằng các nhà làm phim độc lập, hoạt động bên ngoài quỹ đạo của Hollywood,
home whenever they feel like it, your schedule is more flexible, and you can even reap some of the benefits of working outside.
thậm chí bạn có thể gặt hái được một số lợi ích khi làm việc bên ngoài.
Spacewalk safety procedures were changed after a potentially deadly 2013 incident when astronaut Luca Parmitano's helmet filled with water while he was working outside the station.
Các quy trình an toàn của Spacewalk đã được thay đổi sau một sự cố có thể gây tử vong vào năm 2013 khi chiếc mũ bảo hiểm của phi hành gia Luca Parmitano chứa đầy nước khi anh ta đang làm việc bên ngoài trạm.
She said Washington is working outside of the U.N. Security Council, where Russia and China have vetoed
Bà nói Washington đang làm việc ngoài khuôn khổ Hội Đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc,
This means you may be temporarily working outside of Canada, vacationing but still have a home in Canada, have a family living in Canada and have a Canadian drivers licence.
Điều này có nghĩa là một công dân có thể tạm thời sống và làm việc ở nước ngoài, đi du lịch dài ngày khắp nơi… nhưng vẫn có nhà, có gia đình sinh sống tại Canada và có bằng lái xe Canada.
women should be modest and tender, and men's role is working outside and providing for the family,” said Duan,
khiêm tốn còn vai trò của đàn ông là làm việc ở bên ngoài và chu cấp cho gia đình",
Results: 122, Time: 0.0392

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese