YOU CANNOT USE in Vietnamese translation

[juː 'kænət juːs]
[juː 'kænət juːs]
bạn không thể sử dụng
you can not use
you may not use
you may not be able to use
you do not use
you can't utilize
you are unable to use
you won't use
bạn không thể dùng
you cannot use
you can't take
you may not use
you are not able to use
do not take
bạn không được sử dụng
you must not use
you shall not use
you are not used
you cannot use
bạn không được dùng
you cannot use
you must not use
you shall not use
anh không thể dùng
you can't use
ngài không thể dùng
you cannot use
bạn có thể sử dụng
you can use
you may use
you can utilize
you can employ
you can apply
you are able to use

Examples of using You cannot use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Freeze what you cannot use within a week.
Giữ lạnh phần không được dùng tới trong vòng một tuần.
You cannot use this cash for anything else but gambling.
Không muốn sử dụng tiền vào việc khác ngoài đánh bạc.
You cannot use your hands anymore.
Ông không dùng được tay mình nữa.
You cannot use any of the keywords as identifiers.
Bạn không thể dụng những keyword này như một identifier.
You cannot use it for selfish purposes.
Bạn có thể dùng nó cho một mục tiêu ích kỷ.
You cannot use American Express everywhere.
American Express được sử dụng khắp nơi.
You cannot use the enlarged playback function with movies.
Không thể sử dụng chức năng thu phóng phát lại với phim.
You cannot use the scheduled.
Bạn không sử dụng schema.
You cannot use the land for personal reasons.
Chị không thể dùng phòng của chi nhánh vì lý do cá nhân được.
And you cannot use me.
Cô không thể sử dụng anh.
You cannot use borrowed money for gambling.
Không được sử dụng tiền vay mượn làm tiền vốn đánh bạc.
You cannot use it in a calculated column.
Bạn không thể sử dụng tôi hàm trong một cột được tính toán.
You cannot use deception to build the kingdom of God!
Bạn không thể nào dùng sự giả dối để xây dựng Nước Đức Chúa Trời!
After offering up your real name, you cannot use it here anymore.
Dâng lên tên thật rồi, từ nay không được dùng nó ở đây nữa.
There's one cup you cannot use: Most importantly.
Quan trọng nhất là đừng có dùng cái cốc này.
You cannot use the marshmallows!
Chú không thể dùng kẹo dẻo!
In Britain after 1st December you cannot use a phone whilst driving.
California: Kể từ 1 Tháng Giêng, không được sử dụng điện thoại khi lái xe.
Do you still not understand the reason why you cannot use magic?”.
vẫn chưa hiểu được nguyên nhân vì sao cô không dùng được phép thuật sao?".
If for some reason you cannot use the.
Nếu vì một lý do nào đó bạn không thể sử dụng nó.
You cannot use keywords like if, def,
Bạn không thể dùng những từ khoá
Results: 473, Time: 0.0539

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese