Examples of using Đổ rác in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Walter Price mặc đồ của Brooks Brothers để đi đổ rác.
Đó là khoảng 8: 30 khi tôi đem đổ rác đêm đó.
Lẽ ra cậu nên đổ rác trước đã.
Đừng quên đổ rác.
Nhiều vị trí thành nơi đổ rác.
Tôi không chịu đổ rác.
Em chỉ mới vừa đổ rác.
Anh bảo," Đây là cho Half Baked". Khi đổ rác lên đầu tôi.
Em vừa đi đổ rác.
Coi nào, hôm nay là ngày đổ rác.
Em chỉ mới vừa đổ rác.
Mày định giết tao à, thằng đổ rác?
tôi chỉ đi đổ rác.
Anh bảo," Đây là cho Half Baked". Khi đổ rác lên đầu tôi.
Tôi là ông chú nhặt rau ngoài vườn và đổ rác.
Mẹ anh sắp đi đổ rác về rồi.
Không phải lúc nào cũng là tên đổ rác.  Gì? Gã đổ rác.
Coi nào, hôm nay là ngày đổ rác.
Mày chỉ việc đánh giày cho tao và… đi đổ rác.
Con yêu, đổ rác đi!