Examples of using Đổ tội in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em biết chưa, Madeline sẽ đổ tội cho anh về chuyện này.
Shelly đổ tội cho tớ vì tớ đã đăng ký cho NGMM.
Bà ấy muốn đổ tội cho Hoàng hậu.
Họ không thể đổ tội lên tôi được.
Họ muốn đổ tội cho ta.
Cậu đổ tội cho tớ vì cậu phụ trách kinh doanh.
Cảnh sát đổ tội cho Dean Winchester đã giết Emily.
Năm trăm năm nay người ta đổ tội cho tôi mà chả hiểu cái chó gì.
Bố muốn con đổ tội cho tài xế xe buýt mini vì đã đỗ xe ẩu sao?
Và đổ tội cho cậu?
Nhưng điều đó lại giống như hắn đang đổ tội cho người khác.
Dựa vào tình hình mà còn có thể đổ tội lên cả Brune nữa.".
Ta hoàn toàn có thể đổ tội cho tiến hóa.
Nhưng… cháu nghe nói cậu bé này bị đổ tội.
Ý là tự nhiên đổ tội cho tôi.
Phải, cậu thích chọc giận họ rồi tìm người khác đổ tội.
Bà hỏi cháu tại sao cậu ta đổ tội cho cháu.
Không đâu. Halloran đang đổ tội tùm lum.
Đây là một vụ nữa mà Ellen Martin muốn đổ tội cho chúng tôi.
Cho nên anh sợ và đổ tội cho hắn.