ĐỔ VỠ in English translation

breakdown
sự cố
phân tích
sự phân hủy
phá vỡ
đổ vỡ
sự đổ vỡ
suy sụp
hỏng
suy nhược
tan vỡ
rupture
vỡ
đứt
đứt gãy
rạn nứt
sự phá vỡ
nứt gãy
breakup
chia tay
tan rã
tan vỡ
đổ vỡ
sự
sự phá vỡ
vỡ vạc
falling apart
sụp đổ
tan vỡ
tan rã
rã ra
đổ vỡ
ɓởi
rơi ra xa nhau
collapsed
sụp đổ
sập
suy sụp
gục ngã
đổ vỡ
xẹp
sụp xuống
sự
shattered
vỡ
đập tan
phá tan
đập nát
bị phá hủy
phá nát
làm tan vỡ
làm
làm tan tành
crumbling
sụp đổ
vỡ vụn
đổ nát
tan vỡ
tan rã
sẽ tan
vỡ nát
nát vụn
brokenness
sự tan vỡ
sự đổ vỡ
tan nát
sự
busts
phá sản
bức tượng bán thân
ngực
bắt
phá vỡ
tượng
bức tượng
bán thân
phá hỏng
busting
break down
phá vỡ
bị hỏng
chia
tan vỡ
sụp đổ
phá bỏ
hủy
vỡ ra
bẻ gãy
phá đổ
the break-up

Examples of using Đổ vỡ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Quan hệ của ông với Klein hoàn toàn đổ vỡ.
My relationship with Ken broke down completely.
đời tư của ông dường như đổ vỡ.
his personal life seemingly fell apart.
Làm lưới an toàn chống lại đổ vỡ tài chính.
As a safety net against financial collapse.
Tất cả có thể đổ vỡ rất nhanh.
And it can all shatter very quickly.
Đứng trên bờ vực của sự đổ vỡ.
Standing on the brink of collapse.
Giữa những cáo buộc về đánh vợ, cuộc hôn nhân đổ vỡ vào năm 1975.
Amid allegations of wife-beating, the marriage crumbled in 1975.
Mối quan hệ nghiêm túc đầu tiên của cô đổ vỡ ngay sau khi đính hôn.
Her first serious relationship broke down soon after their engagement.
Ta không thể để thoả thuận đổ vỡ.
We can't let this deal fall apart.
Nếu quốc thư giả bị phát hiện, tất cả đổ vỡ.
If fake credentials are spotted, this all falls apart.
Bà không lo sẽ đổ vỡ?
You're not worried it's gonna fall apart?
mọi thứ sẽ đổ vỡ.
it will all fall apart.
Tôi đã chứng kiến cuộc hôn nhân của bố mẹ đổ vỡ.
I have seen my parents' marriage fall apart.
Nếu tình trạng vẫn tiếp diễn, nhiệm vụ gìn giữ hòa bình sẽ đổ vỡ.
If it continues, the peacekeeping mission will fall apart.
Không phải là di sản đổ vỡ sẽ lần ngược về đến Adam sao?
Doesn't the legacy of brokenness go all the way back to Adam?
Những khoảng khắc đổ vỡ có thể xảy ra vì nhiều lý do khác nhau.
Moments of breakdown might occur for different reasons.
Sau cuộc hôn nhân đầu đổ vỡ.
Following the breakdown of his first marriage.
Đó là vì cuộc hôn nhân cậu đổ vỡ.
It was because your marriage is falling apart.
Khi điều này xảy ra nó dẫn tới đổ vỡ trong những cuộc giao tiếp.
When this happens it leads to a breakdown in communications.
Nhưng hôm nay, chế độ quản lý ma túy thế giới đang bắt đầu đổ vỡ.
But today, the international drug control regime is starting to crumble.
Hẳn là đã có các cuộc đổ vỡ hay gần đổ vỡ trong vòng tròn gia đình.
There were probably break-ups or near break-ups in the family circle.
Results: 383, Time: 0.0701

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English