Examples of using Đừng can thiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho nên, chuyện này xin lão phu nhân đừng can thiệp.
Chút nữa có xảy ra chuyện gì cũng đừng can thiệp.
Stonebridge, đừng can thiệp.
Đừng can thiệp cho đến khi tôi quay lại.
Trung Quốc cảnh báo Hoa Kỳ đừng can thiệp vấn đề biển đảo.
Cách duy nhất để tránh ta là đừng can thiệp vào chuyện của con.”.
Đừng can thiệp giấc ngủ của trẻ.
Cô ta còn nói tôi đừng can thiệp đến cuộc sống của họ…!
Vì thế cậu cùng đừng can thiệp vào cuộc sống của tôi.”.
Đừng can thiệp vào mọi cuộc tranh cãi của trẻ.
Bảo ông ta đừng can thiệp vào công việc của đất nước tôi.
Hãy bảo ông ta đừng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước tôi.
Bảo tôi đừng can thiệp vào vụ Hoặc Tâm Thủy.
Đừng can thiệp vào việc của trường.
Ông ấy nói đừng can thiệp với đất nước của ổng và bị lạc.
Trung Quốc đã liên tục cảnh báo các nước khác đừng can thiệp.
Và yêu cầu người ngoài đừng can thiệp.
Anh ta cũng cảnh cáo mình đừng can thiệp.
Tôi bảo ông đừng can thiệp.
Đừng can thiệp vì đây là giai đoạn bầu cử”, ông Duterte nhắn gửi tới ông Goldberg khi đó.