Examples of using Ổng biết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và Falcone sẽ giết anh nếu ổng biết anh ở đây.
Mẹ mày đây. Ổng biết rồi.
El Sordo! Ổng biết đường.
Và Falcone sẽ giết anh nếu ổng biết anh ở đây.
Nếu Rutledge bán đồ cho hung thủ, ổng biết danh tính hắn.
Ổng biết nếu nói sai một lời.
Chả lẽ ổng biết hệ thống à.
Chả lẽ ổng biết hệ thống à.
Sao ổng biết con biết sửa computer?
Ổng biết phải tìm nó một cách nhanh hơn.
Nè, ổng biết gì về rác, hả?- Phải?
Ổng biết phải tìm nó một cách nhanh hơn.
Và ổng biết chuyện gì đang xãy ra.
Làm sao ổng biết?
Ổng biết mình sẽ chết.
Ổng biết phải tìm nó một cách nhanh hơn.
Làm sao ổng biết?
Ổng biết được là một nông trại không chỉ có bò mà còn phải có tiền.
Ổng biết tôi lo lắng thế nào mà.