BỊ BẮT GIỮ VÌ in English translation

Examples of using Bị bắt giữ vì in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con trai của Lionel Richie bị bắt giữ vì dọa đánh bom sân bay.
Singer Lionel Richie's Son Detained for Making Bomb Threat at London Airport.
Con trai của Lionel Richie bị bắt giữ vì dọa đánh bom sân bay.
Lionel Richie's Son Miles Arrested by for Bomb Threat in London.
4 Bộ trưởng bị bắt giữ vì tham nhũng.
4 Ministers Arrested on Corruption Charges.
Dưới những điều luật mới chặt chẽ này, nhiều công dân Trung Quốc đã bị bắt giữ vì đăng các giả thuyết về việc chuyến bay 370 của hãng hàng không Malaysia biến mất.
Under these stringent new laws, Chinese citizens have been arrested for posting theories about the disappearance of Malaysia Airlines Flight 370.
chưa hề bị bắt giữ vì lái xe có lúc uống rượu.
I never lost a job or never got arrested for drunk driving.
hơn 1.000 người Trung Quốc đã bị bắt giữ vì buôn bán ma túy và các hoạt động phạm pháp khác tại Campuchia.
more than 1,000 Chinese have been arrested for drug trafficking and other illegal activity in Cambodia.
Một nhà báo nước ngoài vừa bị bắt giữ vì điều khiển flycam gần khu vực cửa hang, theo truyền thông Thái.
A foreign journalist has been detained for flying a drone near the cave entrance area, according to Thai media.
Đây là lần thứ tám Tần Úy đã bị bắt giữ vì[ kiên định] với đức tin của mình.
This is the eighth time that Mr. Li has been arrested for his faith.
Theo những dự luật mới ngặt nghèo này, công dân Trung Quốc đã bị bắt giữ vì đăng tải những giả thiết về việc mất tích của chuyến bay 370 của hãng Hàng Không Malaysia.
Under these stringent new laws, Chinese citizens have been arrested for posting theories about the disappearance of Malaysia Airlines Flight 370.
Một số người đã bị bắt giữ vì cố gắng khuấy động chủ nghĩa dân tộc chống Việt Nam bằng cách cáo buộc chính phủ sử dụng bản đồ biên giới giả.
A number of people have been arrested for trying to stir anti-Vietnam nationalism by accusing the government of using fake border maps.
Mẹ bị tra tấn đến chết, bố bị bắt giữ vì phơi bày cuộc bức hại đức tin của họ.
Mother Tortured to Death, Father Arrested for Exposing Persecution of Their Faith.
Ông Michalak đã bầy tỏ quan điểm cho rằng các công dân Mỹ đã bị bắt giữ vì những hoạt động chính trị ôn hòa, và nêu nghi vấn về những lời cáo buộc của Việt Nam.
Michalak expressed the view that the U.S. citizens had been detained for peaceful political activism, and questioned Vietnam's terrorism allegations.
Một người đàn ông El Salvador ngồi trong xe cảnh sát biên giới Mỹ sau khi bị bắt giữ vì vượt biên trái phép.
A man from El Salvador sits in the back of a border patrol vehicle after he was apprehended for illegally crosmore.
Mẹ bị bắt giữ vì đức tin; con gái 12 tuổi bị ép ký tên vào các biên bản bằng chứng giả mạo.
Mother Arrested for Belief; 12-Year-Old Daughter Forced to Sign Falsified Evidence Documents.
Các nhà hoạt động khác đã bị bắt giữ vì tìm cách phóng thích những người khiếu nại đang bị giam ở những nơi gọi là“ nhà tù đen.”.
Other activists have been detained for trying to free petitioners who are being held in so-called“black jails.”.
hơn 1.000 người Trung Quốc đã bị bắt giữ vì buôn bán ma túy và các hoạt động phi pháp khác tại Campuchia.
more than 1,000 Chinese have been arrested for drug trafficking and other illegal activity in Cambodia.
Năm ngoái, một số du khách bị bắt giữ vì hành vi chụp ảnh khỏa thân tại khu đền Angkor.
Last year, several tourists were arrested for taking photographs in the nude at the Angkor complex.
Nói giữa chúng ta thôi, thưa ông- Japp nói- Tôi thích một ngàn lời đồn đại hơn là nguy cơ bị bắt giữ vì tội giết người.
Between you and me, sir," remarked Japp,"I'd sooner have any amount of rumours than be arrested for murder.
hai năm trước đây, Cô đã bị bắt giữ vì hành hung anh ta hai lần.
made several death threats against him. you have been arrested for assaulting him twice.
Từ tháng Giêng đến tháng 4/ 2013, có 880 lái buôn bị bắt giữ vì buôn lậu trái phép sữa bột từ Hồng Kông sang Trung Quốc.
From January through April 2013, 880 dealers were arrested for illegally smuggling milk powder from Hong Kong to China.
Results: 273, Time: 0.0233

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English