Examples of using Căn cứ của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn sẽ phải đối mặt với rất nhiều các nhiệm vụ khác nhau như bảo vệ căn cứ của mình, tấn công căn cứ của đối thủ hay giải cứu đồng đội.
Chiếm lấy đất nước này và biến thành căn cứ của mình, việc đó không thể nào thực hiện được nếu không phải là vào thời đại đó.
Hình như là Hoàng tử Eliot đã rời khỏi căn cứ của mình trên hòn đảo và quay ra đất liền.”.
Bạn cần nhanh tay để đưa chúng về căn cứ của mình càng nhanh càng tốt.”.
Khi người Anh rút quân và đóng cửa căn cứ của mình, Singapore đã ở trong tình thế khó khăn”.
Và khi họ ở trong căn cứ của mình, họ cần phải cảm thấy an toàn.".
Mặc dù coi Nhật Bản như căn cứ của mình nhưng cô ấy vẫn cứ chạy đi chạy lại khắc nơi trên thế giới.
nhiều người đào ngũ hoặc trở về căn cứ của mình.
Chúng sẽ tấn công căn cứ của bạn mỗi ngày vì vậy bạn cần chuẩn bị vũ khí để bảo vệ căn cứ của mình.
Và bạn có thể mời bạn bè cùng tham gia và xây dựng căn cứ của mình trên cùng một hòn đảo.
người đã sử dụng sân vận động này làm căn cứ của mình từ năm 1963.
Demon Mask- Cả hai phe phải tìm ra chiếc mặt nạ và mang về căn cứ của mình.
bạn sẽ chi trả tất cả các căn cứ của mình.
mang nó trở về căn cứ của mình an toàn.
Đây là lý do tại sao tôi cũng biến nó thành căn cứ của mình và trở thành cư dân của Đức.
State of Decay 2, họ phải xây dựng một cái xưởng( Workshop) tại căn cứ của mình.
Năm 2017, Mỹ cho biết đã triển khai những hệ thống này ở phía nam Syria để bảo vệ căn cứ của mình tại Al Tanf.
Rạn san hô này dưới sự kiểm soát vững chắc của Philippines cho đến khi Hoa Kì đóng cửa căn cứ của mình ở nước này vào những năm đầu thập niên 1990.
xây dựng căn cứ của mình giống như mọi khi.
Chiếc tàu khu trục của Hải quân Mỹ va vào một tàu buôn ngoài khơi bờ biển Nhật Bản đã trở lại căn cứ của mình.