CẦU NGUYỆN CỦA CHÚA in English translation

lord's prayer
prayers of god's

Examples of using Cầu nguyện của chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta cần xét xem Bài Cầu Nguyện của Chúa đã cho chúng ta những câu trả lời mẫu như thế nào cho một loạt câu hỏi Đức Chúa Trời dùng để dạy dỗ khi trò chuyện với chúng ta.
We need to see that the Lord's Pray is offering us model answers to the series of questions God puts to us to shape our conversation with him.
Tiếng Latvia đầu tiên xuất hiện trong tài liệu in ấn phương Tây trong giữa thế kỷ 16 với việc ấn hành Cầu nguyện của Chúa bằng tiếng Latvia trong Sebastian Münster của Cosmographia Universalis, bằng tiếng La Mã.
Latvian first appeared in Western print in the mid-16th century with the reproduction of the Lord's Prayer in Latvian in Sebastian Münster's Cosmographia Universalis, in Roman script.
Sự dũng cảm và sự lạc quan đã dẫn các hành khách trên chuyến bay 93 để đẩy những kẻ giết người của họ để cứu các mạng sống trên mặt đất- dẫn đầu bởi một thanh niên có những lời cuối cùng là Bài Cầu Nguyện của Chúa và“ Chúng ta hãy tiến lên…”.
Courage and optimism led the passengers on Flight 93 to rush their murderers to save lives on the ground… Led by a young man whose last known words were the Lord's Prayer and"Let's roll."… He didn't know he had signed on for heroism when he boarded the plane that day.
Sự dũng cảm và sự lạc quan đã dẫn các hành khách trên chuyến bay 93 để đẩy những kẻ giết người của họ để cứu các mạng sống trên mặt đất- dẫn đầu bởi một thanh niên có những lời cuối cùng là Bài Cầu Nguyện của Chúa và“ Chúng ta hãy tiến lên…”.
Courage and optimism led the passengers on Flight 93 to rush their murderers to save lives on the ground, led by a young man whose last known words were the Lord's Prayer and''Let's roll.''.
Lặp lại hoài hủy bài cầu nguyện của Chúa.
Then in unison they repeated the Lord's prayer.
Xỏ Xem thêm Matthew 6: 10, Cầu nguyện của Chúa.
See also Matthew 6:10, the Lord's Prayer.
Cụm từ thường được đọc trong Lời cầu nguyện của Chúa.
This is why repentance in mentioned in the Lord's Prayer.
Xỏ Xem thêm Matthew 6: 10, Cầu nguyện của Chúa.
The following is a study on Matthew 6:10, the Lord's Prayer.
Chúa đang giới thiệu chúng con với Chúa Cha trong lời cầu nguyện của Chúa.
God's word directs us in praying according to the will of God.
Cầu nguyện của Dân Chúa là cộng đoàn, qui tụ.
But the Lord's Prayer is a prayer of unity, community, and communion.
Câu hỏi: Bài cầu nguyện của Chúa là gì và chúng ta nên cầu nguyện như vậy không?
What is the Lord's prayer and should we pray it?
Bài cầu nguyện của Chúa có thật sự ở trong lòng bạn không?
Is the Lord's Prayer your true desire?
Lời cầu nguyện của chúng ta hoà lời cầu nguyện của Chúa.
We want our prayers to be God's prayers.
Xỏ Xem thêm Matthew 6: 10, Cầu nguyện của Chúa.
It is Matthew 6:10, from the Lord's Prayer.
Bài cầu nguyện của Chúa chỉ là một mẫu về cách chúng ta nên cầu nguyện..
So The Lord's Prayer should be used as an example of how we should pray.
Vì vậy, một lần nữa, bài cầu nguyện của Chúa không phải là lời cầu nguyện để chúng ta thuộc lòng và trả bài lại cho Thiên Chúa..
So, again, the Lord's Prayer is not a prayer we are to memorise and recite back to God.
Một bản ghi âm về cách cầu nguyện của Chúa có thể phát ra trong tiếng Anh cổ, phát âm chậm.
A recording of how the Lord's Prayer probably sounded in Old English, pronounced slowly.
Có người nói: Bài cầu nguyện của Chúa có hai lợi ích lớn cho giờ cầu nguyện riêng của chúng ta.
Someone has said that the Lord's Prayer has two great uses in our private prayers.
Bài cầu nguyện của Chúa nên được hiểu như là một ví dụ,
The Lord's prayer should be understood as an example,
Bài cầu nguyện của Chúa nên được hiểu
The Lord's Prayer is a precedent,
Results: 15592, Time: 0.0266

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English