CHÚNG TA BAY in English translation

we fly
chúng tôi bay
chúng ta sẽ đi máy bay
we flew
chúng tôi bay
chúng ta sẽ đi máy bay
our flight
chuyến bay của chúng tôi

Examples of using Chúng ta bay in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ngay cả khi chúng ta bay trựctiếp vào đám mây.
to measure this problem, even as we fly directly into the cloud.
Nibbler!… chỉ để lấy đồ ăn cho nó. Tớ không thể tin được là chúng ta bay qua nửa dải ngân hà và tắm hơi nước.
Nibbler! I can't believe we flew halfway across the galaxy and enjoyed a steam just to get lunch for that stupid animal.
Bất cứ cái máy bay nào đến Los Angles đều vậy. Chúng ta bay theo lộ trình về phía nam.
Every commercial airliner bound for Los Angeles does. We fly along the same northeast route.
Nibbler!… chỉ để lấy đồ ăn cho nó. Tớ không thể tin được là chúng ta bay qua nửa dải ngân hà và tắm hơi nước.
Just to get lunch for that stupid animal. Nibbler! I can't believe we flew halfway across the galaxy and enjoyed a steam.
chẳng mấy chốc chúng biến mất, và chúng ta bay đi.
filled with pain and trouble; soon they disappear, and we fly away.”.
Anh có cảm thấy như chúng ta bay lần đầu với lũ trẻ chưa được hướng dẫn không?
Don't you feel like a heel, flying first class with the kids in coach? No?
Anh có cảm thấy như chúng ta bay lần đầu với lũ trẻ trong sự hướng dẫn không? Cảm ơn?
Thank you. Don't you feel like a heel flying first class with the kids back in coach?
chúng chính là những gì bạn dự kiến nếu chúng ta bay qua một cột nước.”.
discovered that they were just what you'd expect if we'd flown through a plume.”.
thời tiết cho phép chúng ta bay khoảng 350 ngày mỗi năm.
where the weather allows us to fly around 350 days per year.
Trên thực tế, đột phá này có thể là bước đầu tiên trong việc thay đổi cách chúng ta bay vòng quanh thế giới trong tương lai.
In fact, this breakthrough could be the first step in changing how we all fly around the world in the future.
chúng chính là những gì bạn dự kiến nếu chúng ta bay qua một cột nước.”.
discovered that they were just what you would expect if we would flown through a plume.”.
Tôi sợ. Điều gì xảy ra nếu tôi sai và chúng ta bay vào một cái bẫy?
I'm scared. What if I was wrong and we're flying into a trap?
cậu ấy sẽ dạy chúng ta bay.
he is to teach us to fly.
Và khi chúng ta nhún nhường hỏi rằng, cô ấy có thể làm chúng ta bay được không?
And when we humbly asked if she could make us fly… She didn't stop there?
Đây là hình ảnh của một khu rừng nhiệt đới nếu chúng ta bay qua trên một khinh khí cầu.
This is what a rainforest might look like as you fly over it in a hot air balloon.
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm
The child does not know, when we fly through the room, that we smile with joy at his good conduct,
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm cười với một cháu bé ngoan, chúng ta sẽ bớt đi một năm trong số ba trăm năm.
The child does not know, when we fly through the room, that we smile with joy at his good conduct- for we can count one year less of our three hundred years.
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm cười
The child does not know when we fly through the room, and when we smile with joy at such a good child,
Có thể hiểu là chúng ta bay vượt trên những quy luật bình thường của cuộc sống
Understandably, then, we fly above the ordinary rules for life and happiness and our complexity is
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm cười với một cháu bé ngoan, chúng ta sẽ bớt đi một năm trong số ba trăm năm.
The child does not know when we fly through the room, and when we smile with pleasure at it one year of our three hundred is taken away.
Results: 78, Time: 0.0293

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English