Examples of using Chúng ta bay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ngay cả khi chúng ta bay trựctiếp vào đám mây.
Nibbler!… chỉ để lấy đồ ăn cho nó. Tớ không thể tin được là chúng ta bay qua nửa dải ngân hà và tắm hơi nước.
Bất cứ cái máy bay nào đến Los Angles đều vậy. Chúng ta bay theo lộ trình về phía nam.
Nibbler!… chỉ để lấy đồ ăn cho nó. Tớ không thể tin được là chúng ta bay qua nửa dải ngân hà và tắm hơi nước.
chẳng mấy chốc chúng biến mất, và chúng ta bay đi.
Anh có cảm thấy như chúng ta bay lần đầu với lũ trẻ chưa được hướng dẫn không?
Anh có cảm thấy như chúng ta bay lần đầu với lũ trẻ trong sự hướng dẫn không? Cảm ơn?
thời tiết cho phép chúng ta bay khoảng 350 ngày mỗi năm.
Trên thực tế, đột phá này có thể là bước đầu tiên trong việc thay đổi cách chúng ta bay vòng quanh thế giới trong tương lai.
Tôi sợ. Điều gì xảy ra nếu tôi sai và chúng ta bay vào một cái bẫy?
cậu ấy sẽ dạy chúng ta bay.
Và khi chúng ta nhún nhường hỏi rằng, cô ấy có thể làm chúng ta bay được không?
Đây là hình ảnh của một khu rừng nhiệt đới nếu chúng ta bay qua trên một khinh khí cầu.
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm cười với một cháu bé ngoan, chúng ta sẽ bớt đi một năm trong số ba trăm năm.
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm cười
Có thể hiểu là chúng ta bay vượt trên những quy luật bình thường của cuộc sống
Các cháu bé không biết chúng ta bay lượn trong phòng và mỗi lần chúng ta mỉm cười với một cháu bé ngoan, chúng ta sẽ bớt đi một năm trong số ba trăm năm.