Examples of using Chúng ta cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta cầu nguyện để có mối tương giao với Chúa.
Chúng ta cầu nguyện cho nhau vì chúng ta cần đến nhau.
Đó chẳng phải là điều chúng ta cầu nguyện sao?
Chúng ta cầu nguyện cho con và bạn bè để sớm đoàn tụ.
Họ cần chúng ta cầu nguyện cho họ.
Chúng ta cầu nguyện và Đức Chúa Trời hoàn thành.
Chúng ta cầu nguyện cho kẻ thù của mình và những người làm hại mình.
Đó chẳng phải là điều chúng ta cầu nguyện sao?
Nhiều khi chúng ta cầu nguyện mà trong lòng không mấy tin tưởng vào Chúa.
Chúng ta cầu nguyện vì nhiều lý do khác nhau.
Chúng ta cầu nguyện và chờ đợi xem diễn đàn này được tiến hành ra sao.
Đó là khi chúng ta cầu nguyện cho người khác.
Ai trong chúng ta cầu nguyện cho các nghị sĩ?
Chúng ta cầu nguyện cho các con tin được tự do.
Trong tháng này, chúng ta cầu nguyện với.
Chúng ta cầu nguyện cùng với chúng, chơi với chúng. .
Chúng ta cầu nguyện để họ quay khỏi bóng tối.
Lại vẫn nói chúng ta cầu nguyện quá ít.
Chúng ta cầu nguyện, nhưng không có sự trả lời.
Chúng ta cầu nguyện thằng bé đã được vào Nước trời. Vậy thì có phải.