CHỈ QUÊN in English translation

just forget
chỉ quên
hãy quên
chỉ cần quên đi
just forgot
chỉ quên
hãy quên
chỉ cần quên đi
only forgot
simply forgot
đơn giản là quên
đơn giản chỉ là quên đi
just forgets
chỉ quên
hãy quên
chỉ cần quên đi

Examples of using Chỉ quên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mình chỉ quên nhìn qua kiếng bên,
I only forgot to look in the wing mirror,
Hóa ra chồng tôi chỉ quên đặt miếng bảo vệ nệm khi anh ấy thay tấm trải giường'.
It turns out my husband just forgot to put the mattress protector on when he changed the sheets.”.
cơ thể của họ không chỉ quên cách nó được thực hiện,
mind not only forgot how to perform these actions
Có vẻ như người gửi chỉ quên nhấn return trên dòng trước khi gửi email.
It almost seems like the sender just forgot to hit return on the line before sending the email.
Họ nhận được" một anh chàng tiền" có vẻ như có khả năng đầu tư tiền tiết kiệm của họ và chỉ quên nó trong vài thập kỷ.
They get“a money guy” who seems to be capable of investing their savings and just forget about it for a few decades.
Ứng viên đến phỏng vấn không chỉ quên đặt điện thoại ở chế độ yên lặng mà thực tế là còn bắt máy trong lúc đang được phỏng vấn.
The interviewee not only forgot to put his phone on silent- but actually took the call during the interview.
tự thuyết phục bản thân rằng anh chỉ quên kêu tôi mà thôi.
calling out,“Charlie,” convinced that he just forgot to invite me.
Hoặc, khi một phụ nữ 101 tuổi cho tôi một cái nhún vai:“ Chúng tôi chỉ quên chết.”.
Or, as one 101-year-old woman put it,“we just forget to die”.
Bởi vì người đàn ông đó đã không làm hại bạn nhiều, anh ta chỉ quên.".
Because that man has not done much harm to you, he just forgets.".
Những người kể với tôi rằng cô là người nghiêm khắc không có nói dối, họ chỉ quên đề cập rằng cô là người tốt bụng.
The people who told me she is stern were not lying; they just forgot to mention that she is kind.
Hoặc, khi một phụ nữ 101 tuổi cho tôi một cái nhún vai:“ Chúng tôi chỉ quên chết.”.
Or, as one 101-year-old woman put it to me with a shrug,“We just forget to die.”.
Chỉ cần không bao giờ quay lại đây nữa… bởi vì người đàn ông đó đã không làm hại bạn nhiều, anh ta chỉ quên.".
Just never come back here again… because that man has not done much harm to you, he just forgets.".
Chi tiết vụ say rượu lái xe trong khi anh ngập tiền và quen đám bạn nổi tiếng? Anh chỉ quên.
The drunk driving on a motorcycle detail You just forgot while you raked in cash and collected famous friends?
Khi một phụ nữ 101 tuổi cho tôi một cái nhún vai:“ Chúng tôi chỉ quên chết.”.
In the meantime, as an 101-year-old woman says,‘we just forget to die.'.
quen đám bạn nổi tiếng? Anh chỉ quên.
raked in cash and collected famous friends? You just forgot.
Bạn chỉ nhận được rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày của bạn đến nỗi bạn chỉ quên rằng bạn có thể ở đâu đó hoặc người khác.
You just get so much in your daily lives that you just forget that you can be somewhere or someone else.
Khi vào Soul Society để điều tra, Ichigo phát hiện ra rằng Rukia đã không chỉ quên anh, nhưng cũng quên đi nhân dạng của chính cô[ 52].
When he goes to the Soul Society to investigate, Ichigo discovers that Rukia has not only forgotten him, but has forgotten her own identity as well.
hết pin hoặc chỉ quên camera ở khách sạn.
running out of battery or just forgetting the camera in the hotel.
Thứ nhì, Đức Thánh Cha nói nếu để tự một nó nhục lạc không những chỉ quên con người, mà còn không thể hiểu được vẻ đẹp thật sự của thân thể.
Second, the Pope says sensuality on its own not only misses the person, but even fails to grasp the true beauty of the body.
Đối với những người chỉ quên thanh toán, thông thường họ sẽ giải quyết trong vòng 1- 2 tuần đầu khi thiếu khoản thanh toán đầu tiên.
For those who merely have forgotten to pay, usually they will settle within the first 1-2 weeks of missing the first payment.
Results: 71, Time: 0.041

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English