CHỨC VỤ TỔNG THỐNG in English translation

presidency
tổng thống
nhiệm kỳ tổng thống
chủ tịch
nhiệm kỳ
chức vụ tổng thống
nhiệm kỳ chủ tịch
chức
chức vị tổng thống
chức vụ chủ tịch

Examples of using Chức vụ tổng thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi những tin đồn loan truyền rằng chức vụ tổng thống của Trump có thể tính chi phí tài trợ liên bang của Chương trình Cha mẹ,vụ cần thiết của tổ chức.".">
When rumors spread that Trump's presidency could cost Planned Parenthood federal funding, The Center for American Progress(CAP) rose to Planned Parenthood's defense,
Tuy nhiên, với chỉ còn vài ngày trôi đi trước khi ông Allende được cử lễ nhậm chức, và với việc lặp đi lặp lại của ông Nixon là điều tuyệt đối cần thiết là cuộc bầu cử của ông Allende cho chức vụ Tổng Thống phải bị cản trở,” sự áp lực trên nhóm của ông Valenzuela trở nên mãnh liệt.
However, with only days to go before Allende was inaugurated, and with Nixon repeating that"it was absolutely essential that the election of Mr Allende to the Presidency be thwarted", the pressure on the Valenzuela group became intense.
Cuộc gặp gỡ đầu tiên nầy xảy ra vào một thời điểm phức tạp đối với ông Kerrey, vốn là người chỉ còn không nhiều ngày từ việc công bố liệu ông ta sẽ ra tranh cử lần thứ hai cho chức vụ tổng thống và thách thức Phó Tổng thống Al Gore cho việc đề cử của đảng Dân chủ năm 2000.
This first meeting came at a complicated time for Kerrey, who was just days from announcing whether he would make a second run for the presidency and challenge Vice President Al Gore for the 2000 Democratic nomination.
ông ta phải đối mặt với nỗ lực của Soros để phá vỡ chức vụ Tổng thống của ông ta và Hoa Kỳ với cuộc Cách mạng Tím.
Republican neocons trying to worm their way into his administration, but he must deal with the attempt by Soros to disrupt his presidency and the United States with a Purple Revolution.
kêu gọi bầu cử trực tiếp cho chức vụ Tổng thống, cuộc họp cuối cùng đã diễn ra 24 năm trước.
culminating in the Diretas Já protests of 1984, which clamored for direct elections for the Presidency, the last of which had taken place 24 years prior.
Với các phương tiện truyền thông chính thống, các chính trị gia chuyên nghiệp và tài phiệt dân chủ đã chống lại ông ta kể từ thời điểm ông tuyên bố ứng cử cho chức vụ tổng thống, Donald J. Trump đã và đang trong một trận chiến quyết liệt để truyền đạt kế hoạch của ông- và những thành công cuối cùng cho người Mỹ.
With mainstream media and establishment politicians stacked against him from the moment he announced his run for the presidency, Donald J. Trump has been in an ongoing pitched battle to communicate his plans- and his eventual successes- to Americans.
Ông Maduro cũng thẳng thừng bác bỏ quan điểm của phe đối lập rằng ông Chavez ít nhất cũng phải chuyển giao tạm thời chức vụ tổng thống cho chủ tịch quốc hội nếu sức khỏe của ông không cho
Maduro flatly rejected the opposition's position that Chavez must at least temporarily turn over the presidency to the speaker of the National Assembly if his health prevents him from being sworn in on January 10,
Mặt tiền của toà nhà nguyên thuỷ Cooper Union- nơi mà Abraham Lincoln phát biểu bài diễn thuyết đưa ông đến chức vụ Tổng thống vào năm 1860- đã được trang bị thêm 5 vách ngăn liên kết dây chuyền biến dãy cột phía Bắc của công trình thành sân một nhà giam.
The facade of Cooper Union's original building- where Abraham Lincoln gave the address that drove him to the presidency in 1860- has been retrofitted with five chain-link baffles that turn its north portico into a prison yard.
Dù Putin đã cam kết không thay đổi sự phân bố quyền lực giữa tổng thống và thủ tướng, nhiều nhà phân tích đã chờ đợi một sự thay đổi trung tâm quyền lực từ chức vụ tổng thống sang thủ tướng khi Putin nắm chức vụ này khi Medvedev làm tổng thống..
Although Putin had pledged not to change the distribution of authority between the president and prime minister, many analysts expected a shift in the center of power from the presidency to the prime minister post when Putin assumed the latter under a Medvedev presidency..
khi Đảng cánh hữu PAN giành được chức vụ tổng thống và bắt đầu một biện pháp thẳng tay đối với các băng đảng trong sân chơi của họ.
their core structures in urban areas until the 2000 Mexican election, when the right-wing PAN party gained the presidency and started a crackdown on cartels in their own turf.
ngay cả khi" họ" kiểm soát chức vụ tổng thống trong tất cả 26 năm trừ 6 năm vừa qua.
we were always wrong; we were responsible for all the problems, even though they had controlled the presidency for all but six of the last twenty-six years.
Dù Putin đã cam kết không thay đổi sự phân bố quyền lực giữa tổng thống và thủ tướng, nhiều nhà phân tích đã chờ đợi một sự thay đổi trung tâm quyền lực từ chức vụ tổng thống sang thủ tướng khi Putin nắm chức vụ này khi Medvedev làm tổng thống.[
Although Putin had pledged not to change the distribution of authority between the president and prime minister, many analysts expected a shift in the center of power from the presidency to the prime minister post when Putin assumed the latter under a Medvedev presidency.[36] Election posters portrayed the
chức vụ Tổng thống.
For the presidency.
Đây là chức vụ Tổng thống.
This is the presidency.
Rajendra Prasad lên nắm chức vụ Tổng thống.
Rajendra Prasad assumed the Presidency of the Congress.
Trong tháng sau tôi rời chức vụ tổng thống.
Next month I will vacate the presidential office.
Chức vụ Tổng thống đã được khôi phục vào năm 2011.
The office of the President was restored in 2011.
Được bầu vào chức vụ Tổng thống hơn một nhiệm kỳ.
Elected to the office of the President more than once.
Chức vụ tổng thống Thụy Sĩ vốn mang tính nghi lễ.
The job of Swiss president is ceremonial.
Tôi sẽ trung thành thực hiện chức vụ Tổng thống Hoa Kỳ.
That I will faithfully execute the office of president of the United States.
Results: 2915, Time: 0.0232

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English