Examples of using Tổng thống từ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Syria vẫn tiếp tục đàn áp tàn bạo những người biểu tình chống chính phủ kêu gọi Tổng thống từ chức.
Chúng tôi đề nghị Tổng thống từ chức, để lập lại hòa bìnhtừ chức..">
Các đối thủ quốc tế của ông Assad cho rằng một giải pháp cho cuộc nội chiến kéo dài 4 năm qua tại Syria phải bao gồm việc Tổng thống từ chức, mặc dù một số quốc gia phương Tây giờ đây nói ông vẫn có thể tại nhiệm trong giai đoạn chuyển tiếp.
có nguồn tài chính, đang đòi chính phủ và tổng thống từ chức.
Tháng 8: Tổng thống Nixon từ chức.
Tháng 8: Tổng thống Nixon từ chức.
Tổng thống nên từ chức hoặc tự sát.
Ngày 9 tháng 8 Tổng Thống Nixon từ chức.
Tổng thống Madagascar từ chức trước thềm bầu cử.
Ngày 9 tháng 8 Tổng Thống Nixon từ chức.
Ngày 9 tháng 8 Tổng Thống Nixon từ chức.
Việc đó đã khiến Tổng thống phải từ chức.
Tổng thống Myanmar từ chức‘ để nghỉ ngơi'.
Tổng thống từ chức trước Tòa án Hiến pháp.
Dân Guatemala đòi tổng thống từ chức.
Tổng thống từ chức, Yemen chìm sâu vào hỗn loạn.
Phương án hai là tổng thống từ chức.
Tuy nhiên, không phải tất cả người Nam Hàn đều kêu gọi tổng thống từ chức.
Hàn Quốc biểu tình lớn nhất trong nhiều năm đòi Tổng thống từ chức.
Có những cuộc biểu tình quy mô lớn đòi tổng thống từ chức.