Examples of using Từ chức tổng thống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi quyết định từ chức Tổng thống Cộng hòa Nam Phi ngay lập tức.
tôi sẽ từ chức Tổng thống và giảm thiểu sự rối loạn ở mức tối đa.
Ít nhất tám trong số 10 hội đồng khu vực đã bỏ phiếu tối hôm thứ Sáu yêu cầu ông Mugabe từ chức tổng thống và bí thư.
ông đứng xuống từ chức tổng thống.
Vào ngày 20 tháng 9 năm 2008, Quốc hội Châu Phi chính thức yêu cầu Tổng thống Thabo Mbeki từ chức Tổng thống Nam Phi.
Đây là lần bầu cử đầu tiên kể từ khi Robert Mugabe bị buộc phải từ chức tổng thống hồi tháng 11 năm ngoái, sau 37 năm cầm quyền.
SPAS- TESHILOVO, Nga Tập Thời hạn cuối cùng đã buộc nhà lãnh đạo Nga Vladimir Putin phải từ chức tổng thống, ông trở thành thủ tướng trong vài năm.
Ít nhất tám trong số 10 hội đồng khu vực đã bỏ phiếu tối hôm thứ Sáu yêu cầu ông Mugabe từ chức tổng thống và bí thư.
Ít nhất tám trong số 10 hội đồng khu vực đã bỏ phiếu tối hôm thứ Sáu yêu cầu ông Mugabe từ chức tổng thống và bí thư.
Ông Fujimori trốn về quê nội là Nhật Bản, rồi dùng fax gởi đơn từ chức tổng thống.
Ít nhất tám trong số 10 hội đồng khu vực đã bỏ phiếu tối hôm thứ Sáu yêu cầu ông Mugabe từ chức tổng thống và bí thư.
bất ngờ từ chức tổng thống vì xấu hổ vì thất bại trong hoạt động ngoại giao.
SPAS- TESHILOVO, Nga Tập Thời hạn cuối cùng đã buộc nhà lãnh đạo Nga Vladimir Putin phải từ chức tổng thống, ông trở thành thủ tướng trong vài năm.
Khi sự sụp đổ trở nên rõ ràng vào năm 1830, Bolívar từ chức tổng thống.
Khoảng một tiếng nữa, tổng thống Walker sẽ có bài phát biểu công bố về việc ông chính thức từ chức tổng thống Hoa Kỳ.
De Valera từ chức tổng thống và vận động tái ứng cử tổng thống( trong một nỗ lực nhằm vô hiệu hóa bản Hiệp ước vừa được thông qua), nhưng thua Arthur Griffith trong cuộc bầu cử.
De Valera từ chức tổng thống và vận động tái ứng cử tổng thống( trong một nỗ lực nhằm vô hiệu hóa bản Hiệp ước vừa được thông qua), nhưng thua Arthur Griffith trong cuộc bầu cử.
Eduard Shevardnadze từ chức tổng thống ngày 23 tháng 11 năm 2003 trong cuộc Cách mạng hoa hồng không đổ máu.
Hiến pháp Hoa Kỳ có nói đến sự từ chức tổng thống nhưng không có qui định về hình thức của một sự từ chức như thế hay những điều kiện đáng để từ chức. .
ông đã đúng đắn khi từ chức tổng thống.