Examples of using Class là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giả sử chung ta có một Manager class là high- level class và low- level class gọi là Worker.
Giả sử chung ta có một Manager class là high- level class và low- level class gọi là Worker.
Một class là sự trù tượng hơn là một thành viên cụ thể của tập các object mà nó mô tả.
Nhưng không thể định nghĩa một class là final, nếu nó là abstract class. .
Ví dụ có 2 class là DataImporter và DataManager,
Nói cách khác, một class là một bản thiết kế,
Cách dễ dàng nhất để tạo ra thread- safe là creat singleton class là tạo ra 1 global access method synchronized khi đó trong 1 thời điểm chỉ có một thread được execute.
Nhưng trong lý thuyết set và những ứng dụng của nó trong toán học, một class là một collection của những set( hay đôi khi những đối tượng
Giám đốc khách hàng- kênh du lịch toàn cầu của Diageo, Sandra Vaucher cho biết thêm:“ World Class là sự kiện toàn cầu duy nhất công nhận kỹ năng của bartender, khám phá tài năng mới và thử nghiệm những xu hướng đồ uống hảo hạng mới nhất.
Nhưng trong lý thuyết set và những ứng dụng của nó trong toán học, một class là một collection của những set( hay đôi khi những đối tượng
Các Class đặt tên theo kích thước của chúng với grid 1 hẹp nhất vàgrid 12 là class là rộng nhất( grid 16 là rộng nhất trong phiên bản 16- cột).
những ứng dụng của nó trong toán học, một class là một collection của những set( hay đôi khi những đối tượng
Nhưng trong lý thuyết set và những ứng dụng của nó trong toán học, một class là một collection của những set( hay đôi khi những đối tượng toán học khác( mathematical objects))
public( thuộc tính mặc định khi truy cập vào một phần tử trong class là private).
Một class là.
Java Class là gì?
Class là chưa hết.
Insulation Class là gì?
ZEN class là gì?