CON CÒ in English translation

stork
con cò
hạc
bird
chim
con
birds
storks
con cò
hạc
egret

Examples of using Con cò in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Được hình thành năm 1983, vườn là nơi tập trung của hàng ngàn con cò các loại trong khu vườn rộng khoảng 1,5 ha.
Formed in 1983, the stork garden is home to thousands of different storks in a garden of about 1.5 hectares.
Nếu có ai thấy có một con cò với một em bé.
My chances of being named boss are ruined. If one person sees a stork with a baby.
Sau khi Mario gặp Yoshis, cả nhóm đi qua sáu thế giới của trò chơi để giải cứu Baby Luigi và con cò từ Baby Bowser và Kamek.
After Mario meets the Yoshis, the group journeys through the game's six worlds to rescue Baby Luigi and the stork from Baby Bowser and Kamek.
Vả chúng nó có cánh như cánh con cò; và chúng nó cất ê- pha lên giữa khoảng trời và đất.".
They had wings like the wings of a stork, and they lifted up the basket between earth and heaven.”.
Vả chúng nó có cánh như cánh con cò; và chúng nó cất ê- pha lên giữa khoảng trời và đất.".
They had wings like those of a stork, and they lifted up the basket between heaven and earth.”.
Là nơi loài chim đóng ở nó; Còn con cò, nó dùng cây tùng làm chỗ ở của nó.
Where the birds make their nests: as for the stork, the fir trees are her house.
Cánh chúng nó; vả chúng nó có cánh như cánh con cò; và chúng nó cất ê- pha lên.
Was in their wings; for they had wings like the wings of a stork: and they lifted up the ephah.
hàng ngàn con cò, diệc và chim từ nơi khác bay đến đảo.
thousands of storks, herons and birds from other places fly to the island.
Đến phi trường nước ngoài mới thấy cái máy bay sơn trắng có logo con cò bay trong vòng kim cô của Vietnam Airlines bị lọt thỏm và mất dạng trong tầng lớp những chiếc máy bay đủ màu sắc và phong cách.
We arrived at the airport to see the plane painted white with flying stork logo in the needle of Vietnam Airlines was short and lost in the class of aircraft color and style.
Với sự hỗ trợ của máy quay, nhà nghiên cứu chim ưng và khán giả trực tuyến đã chứng kiến sự ra đời của 14 con cò và khoảnh khắc khi chúng đầu tiên vỗ cánh bay.
With the help of cameras, ornithologists and the online audience witnessed the birth of 14 storks and the moment when they made their first flight.
Những đồ trang sức này được gắn vào quần áo hoặc đeo quanh cổ tay cho đến khi người đó nhìn thấy một con cò hoặc nở hoa trên cây,
These adornments are pinned to clothing or worn around the wrist until the person sees a stork or blooms on tree,
Một sáng nọ, khi một bình minh rực vàng lộng gió đang dâng lên trên vịnh trong từng đợt sóng ánh sáng, một con cò mỏi cánh nọ bay qua dải đất Bốn Làn Gió trên đường từ Xứ Sở Những Vì Sao Ban Tối.
One morning, when a windy golden sunrise was billowing over the gulf in waves of light, a certain weary stork flew over the bar of Four Winds Harbor on his way from the Land of Evening Stars.
Wolf Popper, biệt danh là" con cò" vì đã có thể đứng bằng một chân khi đang tập trung suy nghĩ,
Wolf Popper, nicknamed as"the stork" for having been able to stand on one leg when lost in deep thought, founded the synagogue in 1620.[1]
Đội Huế- Con cò( Lưu Hà An)
Team Mỹ Lệ- Con cò(Lưu Hà Anh)
chúng nó có cánh như cánh con cò; và chúng nó cất ê- pha lên giữa khoảng trời và đất.
behold, there came out two women, and the wind was in their wings; for they had wings like the wings of a stork: and they lifted up the ephah between the earth and the heaven.
nó lại vội hất đi chỉ vì một con cò?
puts out a hand to her, must she thrust it aside for the bird's sake?
chúng nó có cánh như cánh con cò; và chúng nó cất ê- pha lên giữa khoảng trời và đất.
there were two women, and the wind was in their wings. Now they had wings like the wings of a stork, and they lifted up the ephah basket between earth and the sky.
Một số cuốn sách phù hợp với lứa tuổi có sẵn dạy về sinh sản trong tất cả các dạng sống- Đây không phải là con cò Làm thế nào để nói chuyện với con bạn về tình dục và Bạn thật tuyệt vời!: Thông minh về các bộ phận cơ thể của bạn.
Several age-appropriate books are available that teach about reproduction in all life forms-“It's Not the Stork,”“How to Talk to Your Kids About Sex” and“Amazing You!: Getting Smart About Your Body Parts”.
Tôi là con cò ở trong câu.
I'm the SlackBastard in question.
Chính trị như con cò.
Politics as bullying….
Results: 398, Time: 0.0312

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English