Examples of using Con chỉ cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con chỉ cần kiên nhẫn.
Con chỉ cần thêm chút thời gian, mẹ ạ.
Con chỉ cần mạnh mẽ khi đối mặt với nghịch cảnh.
Con chỉ cần thêm việc.
Con chỉ cần vài phút thôi. Chào mẹ.
Con chỉ cần học một chút cho và nhận.
Không gì ạ. Con chỉ cần nói chuyện với cha Will.
Con chỉ cần 1000 francs thôi.
Con chỉ cần một khỏa nữa.
Con chỉ cần một khoản nữa.
Con chỉ cần ai đó gửi học phí cho học kì thôi.
Nếu cần tiền, con chỉ cần gọi điện.
Con chỉ cần một ánh nhìn.
Lạy Chúa, nếu con chỉ cần một triệu! Một triệu?
Như Gakushuu nói, con chỉ cần tin vào chính mình.
Ngoài kia có rất nhiều, con chỉ cần tưởng tượng ra nó thôi!
Mà tuổi thơ của chúng con chỉ cần hòa bình và hạnh phúc".
Rồi con chỉ cần đợi cho nó lớn.
Con chỉ cần nhớ lời mẹ dặn.
Con chỉ cần sống thật với chính mình là được.”.