Examples of using Con ma in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi hỏi mấy con ma nhà chú Yêu Tinh ở đâu.
Con ma xuất hiện và Dipper phải làm.
Không được bỏ con ma ra!
Mấy con ma này có chân xấu tệ.
Một con ma từ rạp hát xuống phố.
Sau đó, cậu phát hiện ra Kei đứng cạnh con ma.
Ông lão sợ như nghe tiếng con ma nói.
Nhưng cùng lúc đó, mặt con ma chuyển màu.
Bạn sẽ chẳng là gì cả, hay bạn sẽ là một con ma vô hình?
Đây là một“ lời mời gọi con ma”.
Tôi không thích giọng lưỡi của con ma đó.
Tôi sẽ không để cô tiếp xúc thêm với con Ma Thú nào nữa đâu!!”.
Cuối cùng, chúng ta sẽ để mắt đến con ma quái vật của chúng ta.
Tôi là Casper,… một con ma? Chào bạn?
Cậu đi xuống đó, cậu là một con ma, cậu không tồn tại.
nhìn cháu trong đây như 1 con ma.
Lydia, hãy kể cho chúng tôi về mấy con ma đi.
Lydia, hãy kể cho chúng tôi về mấy con ma đi.
Các cháu trông giống như một con ma.
ở nhà nhỉ, con ma kia?