Examples of using Dịu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một màu dịu hơn màu đen,
V dịu hơn& mau phục hồi da.
Sauđó, khi chúng ta dịu xuống, chúng ta cảm thấy ngượng ngùng về những gì đã xảyra.
Có vẻ như mọi chuyện đã dịu đi.
Những cơn gió này thường xảy ra vào ban ngày trong thời tiết nắng dịu.
Có vẻ mọi thứ đã dịu đi.
Bác rất vui khi tình hình đã dịu đi.
Cô cố nhìn nó dịu dàng hơn.
Tuy nhiên, tôi cảm thấy rằng tôi đã đề cao và tình hình dịu đi.
Cô ấy cho tôi hy vọng và làm dịu thần kinh của tôi.
Thứ gì đó trong tôi bỗng dịu đi.
Tôi đã chờ đợi thời khắc này khi tình hình dịu xuống.
Sau cuộc giao tranh, tình hình tại bắc Aleppo lại dịu xuống.
Hình như cơn bão đã dịu đi.
Chờ cho đến khi mọi thứ dịu xuống.
Nhưng thật biết ơn khi nơi này cũng dịu xuống một chút.
Không có Chiến tranh Lạnh và cuộc chiến chống khủng bố đã dịu xuống.
Tôi vẫn thích nó dịu hơn một tí.
Nó sẽ làm dịu hệ thần kinh và dịu động mạch của anh.
Có thể tình hình đã dịu xuống.