DỊU in English translation

soft
mềm
nhẹ
nhẹ nhàng
ngọt
yếu
dịu
mild
nhẹ
ôn hòa
dịu
tender
dịu dàng
đấu thầu
mềm
hồ sơ dự thầu
dự thầu
ease
dễ
giảm bớt
thoải mái
giảm
làm giảm
sự dễ dàng
xoa dịu
làm dịu
nới lỏng
cách dễ dàng
gentle
nhẹ nhàng
dịu dàng
hiền lành
hiền hòa
dịu nhẹ
hiền dịu
nhè nhẹ
quiet
yên tĩnh
im lặng
yên lặng
tĩnh lặng
lặng lẽ
thầm lặng
yên bình
trầm lặng
yên ắng
bình lặng
calming
bình tĩnh
yên tĩnh
điềm tĩnh
yên bình
tĩnh lặng
bình thản
làm dịu
lặng
yên lặng
bình lặng
subdued
khuất phục
chinh phục
chế ngự
đánh bại
hắn khống chế
kiềm chế
đánh bạikhuất phục
soothing
làm dịu
xoa dịu
softened
làm mềm
làm dịu
dịu đi
mềm đi
mềm nhũn
làm giảm
mềm mại lại
giảm bớt
nhẹ
appeased

Examples of using Dịu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một màu dịu hơn màu đen,
A calmer color than black,
V dịu hơn& mau phục hồi da.
V softer& faster skin recovery.
Sauđó, khi chúng ta dịu xuống, chúng ta cảm thấy ngượng ngùng về những gì đã xảyra.
Afterward, when we calm down, we feel embarrassed about what happened.
Có vẻ như mọi chuyện đã dịu đi.
All that seems to have calmed down.
Những cơn gió này thường xảy ra vào ban ngày trong thời tiết nắng dịu.
These winds typically occur during the daytime in calm sunny weather.
Có vẻ mọi thứ đã dịu đi.
All that seems to have calmed down.
Bác rất vui khi tình hình đã dịu đi.
I am glad things have calmed down.
Cô cố nhìn nó dịu dàng hơn.
You're trying to make it look milder.
Tuy nhiên, tôi cảm thấy rằng tôi đã đề cao và tình hình dịu đi.
However, I felt that I was improving and the situation eased up.
Cô ấy cho tôi hy vọng và làm dịu thần kinh của tôi.
She puts me at ease and calms my nerves.
Thứ gì đó trong tôi bỗng dịu đi.
Something in me just calmed down.
Tôi đã chờ đợi thời khắc này khi tình hình dịu xuống.
I waited for the moment when the situation calmed down.
Sau cuộc giao tranh, tình hình tại bắc Aleppo lại dịu xuống.
Following the exchange of artillery fire, the situation in northern Aleppo calmed down again.
Hình như cơn bão đã dịu đi.
It appears the storm has calmed down.
Chờ cho đến khi mọi thứ dịu xuống.
Wait, until everything calms down.
Nhưng thật biết ơn khi nơi này cũng dịu xuống một chút.
But it must be gratifying that it's calmed down a little.
Không có Chiến tranh Lạnh và cuộc chiến chống khủng bố đã dịu xuống.
There is no Cold War and the war on terror has calmed down.
Tôi vẫn thích nó dịu hơn một tí.
I personally like it a bit calmer.
Nó sẽ làm dịu hệ thần kinh và dịu động mạch của anh.
It will calm your nervous system and soothe your arteries.
Có thể tình hình đã dịu xuống.
The situation might have calmed down.
Results: 509, Time: 0.0721

Top dictionary queries

Vietnamese - English