LÀM DỊU in English translation

soothe
làm dịu
xoa dịu
ease
dễ
giảm bớt
thoải mái
giảm
làm giảm
sự dễ dàng
xoa dịu
làm dịu
nới lỏng
cách dễ dàng
soften
làm mềm
làm dịu
dịu đi
mềm đi
mềm nhũn
làm giảm
mềm mại lại
giảm bớt
nhẹ
quench
dập tắt
làm dịu
làm nguội
giải
làm thỏa
relieve
giảm
giải tỏa
làm dịu
làm giảm bớt
giải phóng
giúp
giải toả
bớt
nhẹ nhõm
giải thoát
alleviate
giảm bớt
giảm
làm dịu
xoa dịu
làm nhẹ bớt
làm giảm nhẹ
assuage
làm dịu
xoa dịu
làm giảm
calming
bình tĩnh
yên tĩnh
điềm tĩnh
yên bình
tĩnh lặng
bình thản
làm dịu
lặng
yên lặng
bình lặng
cool
mát mẻ
mát
ngầu
tuyệt
lạnh
hay
nguội
nhiệt
làm
sweeten
làm ngọt
làm dịu
ngọt ngào
allay
pacifying

Examples of using Làm dịu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Làm dịu sốt xuất phát từ nhiễm trùng.
Easing fever resulted from infection.
Chúng sẽ giúp làm dịu cơn đau lưng của bạn.
This will help in relieving pain in your back.
Cơn đau có thể được làm dịu bằng cách nằm xuống.
The pain may be relieved by lying down.
Tâm trí được làm dịu bằng ngọc xanh.
The mind is calmed with blue jade.
Và nó làm dịu anh.
And it soothed me.
Nhanh làm dịu đau lưng,
Quickly relieving back pain, spinal pain
Vài nỗi đau cần làm dịu nhiều hơn những cái khác.
Some edges need more softening than others.
Sự khó chịu này có thể được làm dịu đi nhờ….
This discomfort can be relieved with overthe-.
Phát triển khác trong khu vực cũng không làm dịu căng thẳng.
Nor are other developments in the region easing tensions.
Aspirin hay Acctaminophen thường đủ để làm dịu đau.
Aspirin or codeine is usually adequate for relieving pain.
Tôi ngắm nhìn bầu trời một lúc và làm dịu tâm trí tôi.
I gazed at the sky for a moment and soothed my mind.
Rất hiệu quả trong việc làm dịu da.
Very effective for alleviating redness.
Chúng tôi muốn làm dịu nỗi đau của người dân Syria.
We want to relieve the suffering of the Syrian people.
Gel EnjoyNT Harpago có tác dụng làm dịu, chống viêm và giảm đau cho khớp.
EnjoyNT Harpago Gel has a soothing, anti-inflammatory, and analgesic effect on the joints.
Nước hoa hồng có tác dụng làm dịu và thư giãn trên đôi mắt.
Rose water has a soothing and relaxing effect on your eyes.
Làm dịu đi những vết sưng và/ hoặc suy nhược trên sống mũi.
Smooth out bumps and/or depressions on the bridge of the nose.
Green Tourmaline làm dịu giấc ngủ và làm dịu tâm trí.
Green Tourmaline is soothing for sleep and quiets the mind.
Bất cứ điều gì làm dịu hoặc cung cấp niềm vui cho các giác quan.
Anything which is soothing or provide pleasure to the senses.
Nó đang thử làm dịu sức ép.
It is trying to relieve the pressure.
Nó đang thử làm dịu sức ép.
It's trying to relieve the pressure.
Results: 1966, Time: 0.0638

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English