GIÚP HỌ TRỞ NÊN in English translation

help them to become
giúp họ trở nên
giúp họ trở thành
make them
khiến họ
làm cho họ
giúp họ
khiến chúng trở nên
tạo ra chúng
làm cho chúng trở nên
biến chúng thành
giúp chúng
làm cho chúng trở thành
bắt họ
enable them to become
cho phép họ trở thành
giúp họ trở thành
giúp họ trở nên
helps them to become
giúp họ trở nên
giúp họ trở thành
helping them to become
giúp họ trở nên
giúp họ trở thành
helped them to become
giúp họ trở nên
giúp họ trở thành

Examples of using Giúp họ trở nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thích hợp nhất nó giúp” các doanh nghiệp tiết kiệm tiền bằng cách đảm bảo giá thị trường tốt nhất cho năng lượng và giúp họ trở nên hiệu quả năng lượng hơn.
Most relevantly it helps“businesses save money by securing the best market prices for energy and helping them become more energy efficient.”.
viên đá sẽ giúp họ trở nên kiên cường hơn, và may mắn.
believed that the stone will help them become more resilient, and lucky.
Trồng nhiều rừng đô thị là một cách đơn giản không chỉ để cải thiện sức khỏe của người dân thành phố mà còn giúp họ trở nên giàu có hơn.
Planting more urban forests is a simple way not only to improve the health of a city's people, but to make them wealthier too.
Tôi luôn như vậy, luôn xem rắc rối của người khác như việc của mình và cố gắng giúp họ trở nên tốt hơn”.
I have always treated other people's troubles as my own and tried to make things better.”.
Trang phục đính trang sức không phải mang đến cho phụ nữ ánh hào quang của vẻ ngoài giàu có,” bà nói;“ mà giúp họ trở nên xinh đẹp hơn.”.
Costume jewelry is not made to give women an aura of wealth,” she once said,“but to make them beautiful.”.
Thích hợp nhất nó giúp” các doanh nghiệp tiết kiệm tiền bằng cách đảm bảo giá thị trường tốt nhất cho năng lượng và giúp họ trở nên hiệu quả năng lượng hơn.
We're here to help businesses save money by securing the best market prices for energy and helping them become more energy efficient.
điều đó có thể giúp họ trở nên tự tin và thoải mái hơn.
things little by little, it can help them become more confident and comfortable.
Điều này không chỉ làm cho mọi người trở nên giàu có, nó giúp họ trở nên giàu có.
He was not only making himself rich, he was making them all rich.
Khi tiếng nói của linh hồn ấy ngày càng quen thuộc thì cuối cùng nó sẽ giúp họ trở nên thành viên của Thiên quốc,
As the voice of that soul gets increasingly familiar it will eventually make them members of the Kingdom of God
bán lẻ và những người khác cung cấp cho khách hàng của chúng tôi với các giải pháp sáng tạo linh hoạt, giúp họ trở nên thành công hơn.
diverse experience with industries including automotive, chemicals, food& beverage, retail and others provides our customers with flexible, creative solutions which enable them to become more successful.
chuỗi cung ứng và tạo ra các mô hình kinh doanh mới giúp họ trở nên tốt hơn,
companies can improve supply chain operations and create new business models that make them better, faster,
đá này sẽ giúp họ trở nên nhẹ nhàng hơn và tận tụy hơn trong quan hệ với nửa thứ hai của mình.
so this stone will enable them to become softer and more devoted in relation to its second half.
Trong năm đầu tiên, sinh viên tham gia vào dự án Give Goa độc đáo giúp họ trở nên có ý thức xã hội hơn và có trách nhiệm với lợi ích rộng lớn hơn của xã hội.
In the first year, students participate in the unique Give Goa project that helps them to become more socially aware and responsible towards the broader good of society.
Trong năm đầu tiên, sinh viên tham gia vào dự án Give Goa độc đáo giúp họ trở nên có ý thức xã hội hơn và có trách nhiệm với lợi ích rộng lớn hơn của xã hội.
In the first year, students participate in the unique Give Goa project that helps them to become more socially aware and responsible for the broader good of society.
và nó thường giúp họ trở nên cực kỳ thành công trong sự nghiệp với tư cách là một doanh nhân.
vision is often the basis of their business drive, and it often helps them to become extremely successful in the career as an entrepreneur too.
Quds giúp họ trở nên nguy hiểm hơn,
the Quds Force made them far more deadly,
Thứ hai, nếu những quốc gia phía Bắc nhận ra biến đổi khí hậu giúp họ trở nên giàu có hơn thì công cuộc tìm kiếm công bằng trên thế giới sẽ bị đẩy lùi cả một đoạn dài.
Second, if northern societies find that climate change makes them more wealthy, the quest for world equity could be dealt a huge setback.
Chúng tôi tham gia vào việc nuôi dưỡng các thế hệ kế tiếp của thanh niên Việt Nam, giúp họ trở nên nhiệt tình, sáng tạo và năng động, và quan trọng nhất là đủ tự tin để đáp ứng những thách thức hiện nay.
We take part in nurturing the next generation of Vietnamese youth, making them enthusiastic, innovative and dynamic, and most importantly, confident enough to meet today's challenges.
Trong một thế giới vật chất mà nhiều người không biết đến giá trị của sự bình yên trong tâm hồn, thì tôi sẽ cố gắng giúp họ trở nên hạnh phúc hơn bằng cách chỉ cho họ phương pháp tìm được sự an lạc nội tâm.
In a materialistic world where many don't know the value of peace of mind, I try to help them become happier by showing them how to find inner peace.
Mục tiêu của chúng tôi là đào tạo giáo viên để đưa ra đầy đủ tiềm năng của mỗi học sinh và giúp họ trở nên năng động hơn và nhiệt tình, học viên khỏe mạnh hơn.
Our goal is to train teachers to bring out the full potential of each and every student and to help them become more active and enthusiastic, stronger learners.
Results: 64, Time: 0.0309

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English