Examples of using Gia đình anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mike, còn gia đình anh?
Không, gia đình anh phải rời bỏ đất nước vì tôn giáo.
Gia đình anh vô thần. Không sao.
Mọi hôn nhân ở gia đình anh từ 200 năm nay đều được sắp xếp.
Gia đình anh thế nào?- Ổn cả, ổn.
Gia đình anh thế nào?
Gia đình anh đâu rồi?
Họ bảo tôi là gia đình anh sẽ được chăm sóc.
Gia đình anh thế nào?
Khi anh còn trẻ, gia đình anh là nhà giàu nhất làng.
Nơi mà anh và gia đình anh hay đến nghỉ ở Vermont?
Cảnh sát. Gia đình anh bị tình nghi liên quan đến vụ giết người.
Oh.- Gia đình anh còn ở đó không?
Marc, gia đình anh….
Và người đứng đầu gia đình anh là Michael Corleone?
Và người đứng đầu gia đình anh là Michael Corleone?
Gia đình anh hay nhỉ?
Gia đình anh đâu rồi?
Gia đình anh ổn cả chứ?
Norman, gia đình anh thế nào?