cố gắng giữnỗ lực để giữcố gắng duy trìnỗ lực giấu
Examples of using
Hãy cố gắng giữ
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Hãy cố gắng giữ vị trí này ít nhất 4 giây trước khi nhẹ nhàng hạ chân xuống và nâng chân khác lên.
Try to hold that position for at least 4 seconds before gently lowering your leg and raising the other leg.
Thay vào đó, hãy cố gắng giữ bình tĩnh và bắt đầu cuộc trò chuyện một cách nhẹ nhàng.
Instead, try to stay calm and open the conversation in a low-pressure way.
Tuy nhiên, hãy cố gắng giữ bình tĩnh và tự nhắc nhở rằng người phụ nữ gây phiền nhiễu này là người đã cho chồng yêu quý của bạn đến với thế giới.
Still, try to remain calm and remind yourself that this annoying woman is the person who gave your beloved husband to the world.
Một khi bạn tự tin với quả trứng, bạn có thể thử các hình dạng phức tạp hơn, nhưng hãy cố gắng giữ một nguồn sáng duy nhất để bắt đầu.
Once you are confident with the egg you can try more complex shapes, but try to keepto a single light source to start.
Hãy cố gắng giữ mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp và tránh sa vào mọi cuộc tranh luận.
Try to maintain good rapport with your seniors and avoid any disputes.
Bất cứ khi nào có thể, hãy cố gắng giữ và đặt đũa xuống sao cho chúng song song với cơ thể bạn.
Whenever possible, try to hold and place your chopsticks down so that they are parallel with your body.
Lời khuyên của tôi: Hãy cố gắng giữ cân bằng,
My Advice: Try to stay balanced, friendly
Vì lẽ đó, khi vấn đề lần đầu nảy sinh, hãy cố gắng giữ khiêm tốn
So when a problem first arises, try to remain humble and maintain a sincere attitude
Khi đã vào được tư thế và thăng bằng trên tay và đầu, hãy cố gắng giữ tư thế lâu nhất có thể để đạt được lợi ích tối đa.
Once you get the knack of balancing the entire body weight on the hands and head, try to maintain the position for longer durations to get maximum benefit.
Như một quy luật chung, hãy cố gắng giữ nó khoảng 6- 8 cụm từ với mỗi cụm từ gồm 1- 4 từ.
When in doubt, attempt to keep it to around 6-8 phrases with each phrase comprising of 1-4 words.
Hãy cố gắng giữ bóng càng nhanh càng tốt,
Try to hold the ball as quickly as possible, or perform other actions,
Khi đã nạp gửi tiền và sẵn sàng giao dịch trên tài khoản thực, hãy cố gắng giữ bình tĩnh.
When you deposit money and are ready to trade on a real account, try to stay calm.
Hãy nhớ rằng khách hàng luôn luôn đúng( ngay cả trực tuyến), vì vậy hãy cố gắng giữ bình tĩnh.
Remember that the customer is always right(even more so online), so try to remain calm.
Khi bé thức dậy vào ban ngày, hãy cố gắng giữ bé tỉnh táo lâu hơn một chút bằng cách nói chuyện và chơi.
If your baby wakes up throughout the day, attempt to keep them awake a little further by playing and talking.
Ngoài ra, hãy cố gắng giữ bình tĩnh trong gia đình để giúp cô ấy thoải mái.
Also, try to maintain calm in your household to help keep her at ease.
Nếu lao động của bạn bắt đầu vào ban đêm, hãy cố gắng giữ thoải mái và thư giãn.
If your labour starts at night, try to stay comfortable and relaxed.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文