Examples of using Hạn chế quyền tự do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc kiểm dịch dẫn đến hạn chế quyền tự do đi lại chỉ có thể hợp pháp theo luật quốc tế
Báo cáo của ủy ban cho thấy, một bầu không khí ảm đạm trên toàn cầu về tự do báo chí, vì nhiều chính phủ tìm cách kiểm soát việc tiếp cận thông tin và hạn chế quyền tự do ngôn luận và tự do diễn đạt.
Phúc trình của bộ Ngoại giao Mỹ phổ biến hôm thứ Năm đánh giá tình hình nhân quyền tại Trung Quốc là“ cực kỳ kém,” bởi vì nhà chức trách đã có thêm những nỗ lực nhằm bịt miệng những người bất đồng chính kiến và hạn chế quyền tự do ngôn luận.
cảnh báo Hồng Kông không sử dụng lệnh cấm này để nhắm mục tiêu vào các nhóm cụ thể hoặc hạn chế quyền tự do tụ tập.
Không thể để Trung Quốc sử dụng các đảo nhân tạo xây dựng phi pháp để cưỡng ép các nước láng giềng hoặc hạn chế quyền tự do lưu thông hàng khải và hàng không ở Biển Đông.
Judith Lichtenberg đã chỉ ra các tình huống trong đó tự do báo chí có thể hạn chế quyền tự do ngôn luận,
cảnh báo Hồng Kông không sử dụng lệnh cấm này để nhắm mục tiêu vào các nhóm cụ thể hoặc hạn chế quyền tự do tụ tập.
nhiều nhà phê bình cho rằng luật sẽ hạn chế quyền tự do ngôn luận và tạo rào cản cho các nhà cung cấp dịch vụ liên quan đến Internet.
Judith Lichtenberg đã vạch ra các điều kiện trong đó tự do báo chí có thể hạn chế quyền tự do ngôn luận,
Xem xét lại tất cả các bản án dựa trên luật hạn chế quyền tự do quan điểm
Sử dụng nhiều ví dụ sống động từ những mặt quan trọng nhất trong đời sống, Thaler và Sunstein cho chúng ta thấy làm thế nào một“ kiến trúc lựa chọn” tinh tường có thể Hích con người theo những hướng có lợi mà không hạn chế quyền tự do lựa chọn của chúng ta.
thực hiện các bước để hạn chế thông tin sai lệch trực tuyến ngay cả khi điều đó hạn chế quyền tự do thông tin.
Sử dụng nhiều ví dụ sống động từ những mặt quan trọng nhất trong đời sống, Thaler và Sunstein cho chúng ta thấy làm thế nào một" kiến trúc lựa chọn" tinh tường có thể hích con người theo những hướng có lợi mà không hạn chế quyền tự do lựa chọn của chúng ta.
đã rất hạn chế quyền tự do hành động trong các vấn đề trong nước hoặc quốc tế.
và điều 88 hạn chế quyền tự do ngôn luận.
Chuyến đi của tàu Chancellorsville là chuyến mới nhất trong hoạt động vì tự do hàng hải của Mỹ nhằm thách thức điều mà Mỹ xem là các hoạt động của Trung Quốc gây hạn chế quyền tự do đi lại trong vùng biển chiến lược.
Giới chỉ trích nói năm đầu tiên ông Putin trở lại làm tổng thống đã được đánh dấu bởi các luật lệ mới hạn chế quyền tự do hội họp và hạn chế các tổ chức độc lập phi chính phủ.
giảm doanh thu hoặc hạn chế quyền tự do sáng tạo.
Hạn chế quyền tự do đi lại là một biện pháp cản trở các nhà hoạt động
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đang kêu gọi chính phủ tập trung vào việc thả tù nhân chính trị và hạn chế quyền tự do ngôn luận, lập hội, hội họp, thông tin, tôn giáo và đi lại.