Examples of using Hắn trở về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta ko thể chứ chờ cho đến khi hắn trở về.
Nàng cũng có thể đợi đến ngày hắn trở về chứ?
Nhất là trước khi hắn trở về!
Bắt hắn và mang hắn trở về.
Chúng ta ko thể chứ chờ cho đến khi hắn trở về.
Ta không hoàn toàn hài lòng khi hắn trở về.”.
Gọi cho cảnh sát trưởng đưa hắn trở về đây.
Bắt hắn và mang hắn trở về.
Ta sẽ mang hắn trở về.
Snaps fingers Gọi cho cảnh sát trưởng đưa hắn trở về đây.
Hoang, giờ đây, khi hắn trở về, Chúa nhân từ.
Hắn trở về ngôi nhà của mình với một nỗi lòng nặng trĩu.
Hiện giờ hắn trở về bản quốc rồi.
Sau nhiều năm liền, hắn trở về thân thể của mình.
Chờ hắn trở về….
Đêm qua sau khi hắn trở về, liền ngẫm nghĩ.
Khi hắn trở về, đã xảy ra rất nhiều chuyện.
Bởi vì hắn trở về.
Chờ hắn trở về….
Nhìn thấy hắn trở về, liền đưa cho hắn. .