Examples of using Họ thay đổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ đã thay đổi kể từ ngày của Chúa Giêsu?
Thời đại, họ đã thay đổi và theo cách tốt nhất có thể.
Họ thay đổi chính sách giáo dục và cách thực hành.
Họ thay đổi mãi, không phải lúc nào cũng.
Gần đây, họ thay đổi chiến thuật.
Điều gì đã làm họ thay đổi ý niệm về Ðức Giêsu?
Họ đã thay đổi vào phút chót.”.
Họ thay đổi suy nghĩ về mọi thứ và con người.
Cuộc đời họ sẽ thay đổi, từ ngày mai.
Tại sao họ thay đổi thiết kế?
Yêu cầu họ thay đổi những hành vi của họ. .
Họ thay đổi giọng nói.
Điều này làm họ thay đổi kế hoạch vào phút chót.
Tôi nghe nói họ đang thay đổi Detroit.
Họ đã thay đổi- hoặc không thay đổi- như thế nào?
Họ thay đổi ý nghĩa của quyền công dân dân chủ dành cho phụ nữ.
Họ thay đổi và trở nên tốt hơn với những gì họ làm.
Họ đã thay đổi luật lệ gì?".
Họ thay đổi thời gian phỏng vấn vài lần mà không có lời xin lỗi tới bạn.
Trừ khi họ thay đổi các quy tắc.