Examples of using Kể trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong khi đó, 10 quốc gia( gồm 6 nước kể trên cùng với Ukraine, Israel, Triều Tiên
Trong số 29 cái tên kể trên sẽ được dẫn dắt bởi huấn luyện viên của Toronto Raptors- Nick Nurse,
Tuy nhiên, tôi đã tránh vấn đề kể trên bằng việc nói rằng nghiên cứu của hắn đã trở nên hữu ích trong cuộc tấn công như vậy.
Ngoài việc triệu hồi kể trên, Ford cũng đang tiến hành một chiến dịch an toàn thứ hai.
Ngoài những sự việc kể trên đây, Thượng Đế và Đức Chúa Giêsu còn gởi cho tôi nhiều thông điệp qua những giấc mơ giúp tôi hoàn thiện cuốn sách.
Câu chuyện kể trên các trang web khác nhau là,
Nếu bạn nghi ngờ rằng bạn đang mắc phải bất kỳ triệu chứng nào kể trên, bạn nên đến bệnh viện ngay lập tức.
Sáu tính chất kể trên diễn tả mãnh lực của cung này khi nó làm cho sự hiện diện của nó được cảm thấy trong giới thứ tư trong thiên nhiên.
Nếu tính cả nguồn vốn đầu tư qua nước thứ 3 kể trên thì Mỹ sẽ là nhà đầu tư dẫn đầu tại Việt Nam.
Ngoài các điểm mới kể trên, Apple tập trung vào cải thiện hiệu suất
nó thể hiện đẻ kể hợp với‘ câu chuyện' được kể trên biểu đồ.
Dịch vụ của EDUFINDME dành cho tất cả các đơn vị và cơ quan giáo dục kể trên, miễn là họ đã được kiểm định.
Tất cả những vấn đề kể trên đều đưa đến một câu hỏi căn bản: Đâu là sự cần thiết cho biện pháp trấn an chiến lược trong quan hệ Mỹ- Trung?
Nếu bạn đã từng cân nhắc đến London, bạn có thể chỉ cần tìm kiếm các lựa chọn kể trên, phù hợp hơn với tính cách và nhu cầu của bản thân mình….
Nhưng lạ lùng là câu chuyện về họ chưa từng được kể trên màn ảnh trước đây.
Đó là lí do cậu cố hướng tới một giải pháp mà không đi lệch đường trong những sự cố kể trên.
Nhiều truyền thuyết khác tồn tại và một số trong số chúng được kể trên các tấm thẻ bài đang cố định với đá.
Thrip đã sử dụng cả 3 trojan kể trên.
Với dự án này, tôi muốn khuyến khích mọi người suy nghĩ về cách câu chuyện của họ có thể được kể trên đôi chân của họ.
Tôi nghĩ tới việc triệu tập anh em về Roma để đối thoại liên quan tới các kết luận của chuyến viếng thăm kể trên và liên quan tới các kết luận của tôi.