KHÔNG THỂ LÚC NÀO CŨNG in English translation

can't always
không thể luôn
không thể luôn luôn
không phải lúc nào cũng có thể
có thể không phải luôn luôn
không phải lúc nào cũng
không thể lúc nào cũng
cannot always
không thể luôn
không thể luôn luôn
không phải lúc nào cũng có thể
có thể không phải luôn luôn
không phải lúc nào cũng
không thể lúc nào cũng
could not always
không thể luôn
không thể luôn luôn
không phải lúc nào cũng có thể
có thể không phải luôn luôn
không phải lúc nào cũng
không thể lúc nào cũng
couldn't always
không thể luôn
không thể luôn luôn
không phải lúc nào cũng có thể
có thể không phải luôn luôn
không phải lúc nào cũng
không thể lúc nào cũng
may not always
có thể không phải lúc nào cũng
có thể không luôn luôn
có thể không phải luôn
không thể luôn
có thể thường không
thể không phải luôn luôn
không hẳn lúc nào cũng
không thể lúc nào cũng

Examples of using Không thể lúc nào cũng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta không thể lúc nào cũng kiểm soát được suy nghĩ của mình nhưng chúng ta có thể..
We cannot always control our thoughts, but we can control.
Chị ấy đọc mọi bức thư em gởi cho anh, cho nên em không thể lúc nào cũng nói thật được.
She read all my letters to you, so I could not always be truthful.
Con trai chúng ta không thể lúc nào cũng để bạn gái trả tiền phòng khách sạn được.
Our son can't always let his girlfriend pay for the hotel room. so we have to keep the money.
Chúng ta không thể lúc nào cũng kiểm soát được suy nghĩ của mình nhưng chúng ta có thể kiểm soát lời nói.
We cannot always control our thoughts, but we can control our words.
Anh không thể lúc nào cũng tìm được ai đó để lấp vào suất giờ cuối cùng ngày thứ Bảy.
You know I can't always find someone to fill a Saturday session last-minute.
Hãy giơ tay trước khi bạn nói” cũng chưa hẳn đã là một nội quy tốt bởi vì nó không thể lúc nào cũng được thực hiện.
Raise your hand before you speak” is also not a good rule because it cannot always be enforced.
Bạn không thể lúc nào cũng làm điều này- những việc cấp bách xảy ra ngay lập tức-
You can't always do this-urgency strikes and things have to happen now-but it's a good
Đây là những vị trí" thuận lợi" cho kẻ trộm cắp ra tay và bạn không thể lúc nào cũng ôm khư khư hay tập trung trông hành lý được.
They are the favorable position for the pickpockets taking your items and you cannot always hold or pay attention to your backpack or luggage.
Bạn không thể lúc nào cũng là người mạnh mẽ, nhưng bạn có thể luôn luôn là người can đảm”.
You can't always be strong but you can always be brave.”.
Đàn piano điện Yamaha YDP- 144 cung cấp các chức năng tiện lợi khi bạn không thể lúc nào cũng chơi piano ở âm lượng lớn.
The YDP-S54 offers convenient functions for when you cannot always play the piano at high volume.
Và con chỉ không biết mình phải là người thế nào. Con không thể lúc nào cũng là chính mình.
And I just don't know who I'm supposed to be. I can't always be myself.
Hãy chắc chắn là bạn chỉ giúp đỡ những việc mình có thể và để mọi người biết vì sao bạn không thể lúc nào cũng trả lời điện thoại nhờ giúp đỡ của người khac.
Make sure that you help where you can, and let people know why you cannot always answer their calls for your help.
Giao thức WebRTC thực hiện việc này theo thiết kế và thậm chí cả VPN tốt nhất cũng không thể lúc nào cũng bảo vệ được bạn.
The WebRTC protocol does this by design and even the best VPN can't always protect you.
Vì đây là vị trí thuận tiện cho kẻ trộm ra tay và bạn đôi khi không thể lúc nào cũng ôm hành lý được.
Since it is convenient for thieves and you cannot always hold your luggage.
Trong các trường hợp, đặc biệt là khi thương lượng với bọn khủng bố, những nhà lãnh đạo không thể lúc nào cũng ngồi yên tại chỗ và chờ đợi xem điều gì xảy đến.
But given the circumstances, particularly when dealing with terrorist organisations, leaders can't always sit back and wait to see what happens.
Theo truyền thống chính thống không thể lúc nào cũng rơi nước mắt cho người đàn ông đã chết, do đó giữ linh hồn của mình trên trái đất.
According to the Orthodox traditions can not always shed tears for the dead man, thus keeping his soul on earth.
Nhưng dĩ nhiên, ta không thể lúc nào cũng thỏa mãn những ham muốn của mình ngay lập tức được.
But of course, you can't always satisfy your urges right away.
Bạn sẽ cần chấp nhận rằng bạn không thể lúc nào cũng thay đổi được suy nghĩ của bất kỳ ai, nên đôi khi cách tốt nhất bạn có thể hi vọng là sự thỏa hiệp.
You will need to accept that you can't always change anyone's mind; sometimes the best you can hope for is compromise.
Họ không thể lúc nào cũng có một ngày tốt đẹp,
They can't always be having a good day,
Chúng ta biết rằng mình không thể lúc nào cũng tìm ra những cách chữa trị nhanh chóng những chứng bệnh phức tạp,
We know that we cannot always find fast cures to complex illnesses, but we can be prompt in caring for these persons,
Results: 112, Time: 0.0195

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English