KHIẾN HỌ TIN in English translation

make them believe
khiến họ tin
làm cho họ tin
khiến họ nghĩ
leading them to believe
khiến họ tin
causes them to believe
making them believe
khiến họ tin
làm cho họ tin
khiến họ nghĩ
lead them to believe
khiến họ tin
makes them believe
khiến họ tin
làm cho họ tin
khiến họ nghĩ
leads them to believe
khiến họ tin

Examples of using Khiến họ tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ là những nhà phê bình tồi tệ nhất của bản thân, khiến họ tin rằng họ chẳng đạt được điều gì cả cho dù họ hoàn toàn có thể làm được.
They are their own worst critic, causing them to believe that they can't accomplish as much as they can.
Họ sẽ làm chứng cho những gì đã tận mắt thấy và khiến họ tin rằng tội ngoại tình đã xảy ra.
They will testify to what they themselves saw that made them believe that adultery was occurring.
Thế còn khi Peter và John chạy đến ngôi mộ thì họ đã thấy điều gì khiến họ tin?
What about when Peter and John ran to the tomb- what did they see that caused them to believe?
Và bọn em tổ chức tiệc lớn, làm như thể em chẳng nhớ họ. Em khiến họ tin rằng em đang rất ổn với đội mới.
And that we were having a huge party, as if I didn't actually miss them. I made them believe that things were going well with my new team.
Ngoài ra, ông rất giỏi truyền tải sức mạnh đến người khác, khiến họ tin rằng nếu họ đoàn kết
What is more, he had a remarkable capacity to transmit his cheerful strength to others, to make them believe that if they pulled together,
Cách tốt nhất để thoát khỏi kẻ bạo dâm là khiến họ tin rằng ra đi là lựa chọn của họ..
The best way to get rid of a sadist is to make them believe that leaving was their choice.
Họ là những nhà phê bình tồi tệ nhất của bản thân, khiến họ tin rằng họ chẳng đạt được điều gì cả cho dù họ hoàn toàn có thể làm được.
They are their own worst critic, causing them to think they can't accomplish as much as they truly can.
Cách hiệu quả nhất để tiếp cận điều này là khiến họ tin rằng rời đi là lựa chọn của họ..
The most effective way to approach this is to make them believe that leaving is their choice.
Merritt đã nói dối các nạn nhân, khiến họ tin rằng anh ta vẫn đang theo đuổi các yêu cầu pháp lý của họ..
Merritt noted the victims, which led to believing that he was still making their legal claim.
Em phải khiến họ tin em không phải tay sai của kẻ thù.
I have to make sure they don't think I'm one of her evil henchwomen.
Cái cách anh khiến họ tin đó là bom thật đó. Vừa rồi anh ngầu lắm.
How you made them think that dud was a real bomb. That was so cool.
Cách tốt nhất để thúc đẩy ai đó, mua một thứ gì đó, là khiến họ tin rằng họ không muốn mua nó.
The best way to get you to buy something is to make you believe you don't have to buy it.
Microsoft cũng cho biết họ đã không thấy bất cứ điều gì sẽ khiến họ tin rằng lỗ hổng đã được khai thác thành công.
Microsoft also said it had not seen anything that would lead it to believe the vulnerability has been successfully exploited in the wild.
Đợt bullrun năm 2017 khiến mọi người nhìn thị trường một cách phi thực tế và khiến họ tin rằng cuộc cách mạng chỉ ở một góc độ khi một sự thay đổi cần có thời gian.
The bull run of 2017 made people see the market in an unrealistic way and make them believe that the revolution was just around the corner when a change takes time.
Họ phát hiện ra rằng những hồ này có nồng độ phốtpho rất cao khiến họ tin rằng có một số cơ chế tạo ra sự phong phú của nguyên tố hóa học này.
They found that these lakes have very high concentrations of phosphorous leading them to believe that there is some mechanism that creates the abundance of this chemical element.
Họ chỉ cần có các tư lệnh hỗ trợ họ đúng mức và biết chinh phục lòng tin tưởng của họkhiến họ tin là chính nghĩa của họ đáng được hy sinh bởi chính mạng sống họ.".
They simply needed commanders who would support them properly and who could win their confidence and make them believe that their cause was worth risking their lives for.".
vòng IPO trước được cho là đã tăng khoảng 14 tỷ USD, khiến họ tin rằng nó có thể tăng không dưới 20 tỷ USD ở giai đoạn IPO.
from the leaked data, Bitmain has just conducted a pre-IPO round that allegedly raised approximately $14 billion, leading them to believe that it could raise no less than $20 billion at the IPO stage.
bạn không chỉ có được các nguồn lực của họ mà còn khiến họ tin rằng đó là ý tưởng của riêng họ..
manipulate your enemy; not only can you acquire their resources, but make them believe that it was their idea own idea.
Tuy nhiên, anh ta không phải là một phần của Đội Plasma, mà là một thành viên bị khiếm khuyết; Ghetsis đã nuôi nấng anh ta cùng với Anthea và Concordia, khiến họ tin rằng Pokémon không thể ngang hàng với con người trừ khi chúng được thả ra từ tất cả các Poké Balls.
However, he is not part of, but rather a defected member; raised him along with Anthea and Concordia, making them believe Pokemon cannot be equals with humans unless they are released from.
Khi một nhà tuyển dụng ngừng ghi chép trong cuộc phỏng vấn, đó là dấu hiệu cho thấy những gì bạn thể hiện không khiến họ tin rằng bạn là ứng viên phù hợp cho công việc.
When a hiring manager stops taking notes during an interview, this indicates your responses are leading them to believe you're not the right candidate for the job.
Results: 71, Time: 0.027

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English