Examples of using Họ tin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ từng tin rằng thời điểm này còn cách xa nhiều năm nữa.
Họ tin rằng cách mà họ chơi quan trọng hơn kết quả.
Cho họ biết tại sao họ nên tin những gì bạn nói.
Họ tin cổ phiếu.
Họ tin rằng các tôn giáo cũng giống như các con đường dẫn đến đỉnh núi.
Họ tin rằng điều này sẽ mang lại sự thịnh vượng trong năm tới.
Bởi vì họ tin vào phép màu, phép màu bắt đầu xảy ra.
Họ tin rằng cha tôi hoàn toàn vô tội.
Miễn là họ tin vào Ngài.
Họ chỉ tin vào kiếp sống này.
Họ tin vào quỷ sứ và thiên thần.
Họ tin rằng các khuôn mẫu.
Họ tin vào hành động trực tiếp.
Họ tin là rất nguy hiểm với họ khi sử dụng các cỗ máy đó.
Thậm chí họ còn tin các ngài ít hơn nữa!!”.
Họ tin đấy.
Họ tin ở một Thiên Chúa Yêu Thương.
Họ tin bạn khi không ai tin. .
Họ tin gì về Kinh thánh?
Hi vọng họ tin chúng ta đến để giúp họ. .