HỌ TIN TƯỞNG in English translation

they trust
họ tin tưởng
họ tin cậy
họ đã tin
they believe
họ tin
họ cho
họ nghĩ
họ tưởng
they have confidence
họ tự tin
họ tin tưởng
họ có niềm tin vào
họ có sự tự tin
they have faith
họ có niềm tin
họ có đức tin
họ tin tưởng
họ có lòng tin
they rely
họ dựa vào
họ phụ thuộc
họ tin cậy
họ tin tưởng
họ tin
họ trông cậy
chúng sẽ dùng
they trusted
họ tin tưởng
họ tin cậy
họ đã tin
they believed
họ tin
họ cho
họ nghĩ
họ tưởng
they're confident
they had confidence
họ tự tin
họ tin tưởng
họ có niềm tin vào
họ có sự tự tin

Examples of using Họ tin tưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bố muốn họ tin tưởng bố.
I wanted them to trust me.
Ta cần họ tin tưởng ta lần nữa.
We need to win their trust back.
Ta cần họ tin tưởng mình.
We need them to trust us.
Họ tin tưởng tay quản lý hơn chúng ta.
Seems they have more confidence in the purser than in us.
Cô khiến họ tin tưởng.
You made them believe so.
Tôi chỉ muốn họ tin tưởng tôi.- Làm hài lòng.
I just wanted them to trust me.- Please.
Chúng tôi được họ tin tưởng và thiết lập các giá trị chung vững bền.
We earn their trust and build sustained shared value.
Họ tin tưởng từ ngàn.
Trusted by Thousands.
Họ tin tưởng tay quản lý hơn chúng ta.
They have more confidence in the purser than in us.
Bạn Muốn Họ Tin Tưởng Và Biết Đến Thương Hiệu Của Bạn?
You want them to trust and understand your brand?
Bạn Muốn Họ Tin Tưởng Và Biết Đến Thương Hiệu Của Bạn?
Don't you want people to know and trust your brand?
Họ chết vì những gì họ tin tưởng.
They died for what they believed in.
Ví dụ, nhiều người sẽ nói rằng họ tin tưởng mẹ mình nhất.
For example, most people will say that they trust their own mother the most.
Đồng thời, 35% người nói rằng họ tin tưởng vào đồn tiền này.
At the same time, 35 percent say they have trust in them.
Thể hiện rõ rằng họ tin tưởng nhóm.
Make it clear they trust their team.
Google upranks các trang web mà họ tin tưởng.
Google ranks site that it trusts.
Và tôi không quan tâm điều họ tin tưởng.
And I don't care what you believe in.
Mọi người thường khá sẵn sàng đấu tranh cho những gì họ tin tưởng.
People are quite often willing to fight for what they believe in.
Đừng bao giờ gây áp lực cho người khác để họ tin tưởng bạn hơn.
Never pressure the other person into showing you more trust.
Google không phạt các trang web mà họ tin tưởng".
Google will not penalize any website that it trusts.
Results: 1092, Time: 0.042

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English