Examples of using Họ tin tưởng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bố muốn họ tin tưởng bố.
Ta cần họ tin tưởng ta lần nữa.
Ta cần họ tin tưởng mình.
Họ tin tưởng tay quản lý hơn chúng ta.
Cô khiến họ tin tưởng.
Tôi chỉ muốn họ tin tưởng tôi.- Làm hài lòng.
Chúng tôi được họ tin tưởng và thiết lập các giá trị chung vững bền.
Họ tin tưởng từ ngàn.
Họ tin tưởng tay quản lý hơn chúng ta.
Bạn Muốn Họ Tin Tưởng Và Biết Đến Thương Hiệu Của Bạn?
Bạn Muốn Họ Tin Tưởng Và Biết Đến Thương Hiệu Của Bạn?
Ví dụ, nhiều người sẽ nói rằng họ tin tưởng mẹ mình nhất.
Đồng thời, 35% người nói rằng họ tin tưởng vào đồn tiền này.
Thể hiện rõ rằng họ tin tưởng nhóm.
Google upranks các trang web mà họ tin tưởng.
Và tôi không quan tâm điều họ tin tưởng.
Mọi người thường khá sẵn sàng đấu tranh cho những gì họ tin tưởng.
Đừng bao giờ gây áp lực cho người khác để họ tin tưởng bạn hơn.
Google không phạt các trang web mà họ tin tưởng".