LÀ MỘT NỖ LỰC in English translation

Examples of using Là một nỗ lực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Initiative Q là một nỗ lực của các cựu nhân viên PayPal để tạo ra một hệ thống thanh toán mới thay vì thẻ thanh toán được thiết kế vào những năm….
Initiative Q is an attempt by ex-PayPal guys to create a new payment system instead of payment cards that were designed in the 1950s.
Vì vậy, bài đăng này là một nỗ lực để ra khỏi danh sách Top 10 VPN miễn phí khách hàng hiện tại.
So, this post is an effort to list out the Best Free VPN Clients currently.
HELP là một nỗ lực để giảm mất nhiệt đủ để giảm bớt ảnh hưởng của hạ thân nhiệt.
The HELP is an attempt to reduce heat loss enough to lessen the effect of hypothermia.
Phần này là một nỗ lực để đủ điều kiện hoặc tách biệt các
This is an endeavor to qualify or isolate the outstanding features existing
Ông nói đó là một nỗ lực để biện minh hay làm đẹp cho một quá khứ xấu xa.
He said it is an effort to justify or beautify an ugly past.
Lôgic mờ là một nỗ lực để áp dụng thiết kế dễ dàng của các bộ điều khiển logic để điều khiển các hệ thống liên tục thay đổi phức tạp.
Fuzzy logic is an attempt to apply the easy design of logic controllers to the control of complex continuously varying systems.
Creole là một nỗ lực để có một" ngôn ngữ đánh dấu wiki chung dùng trên các Wiki khác nhau"[ 2].
Creol is an effort for a"common wiki markup language to be used across different Wikis".
Đây là một nỗ lực để giữ trong sự tức giận của bạn và có thể chuyển đổi nó thành hành vi mang tính xây dựng hơn.
This is an attempt to hold in your anger and possibly convert it into more constructive behavior.
Đó là một nỗ lực để mở ra thế giới thành một hệ thống an toàn và đáng tin cậy.
It is an endeavor to usher the world into a secure and reliable system.
Chuyến thăm của Gorbachev là một nỗ lực để hàn gắn những hàng rào chính trị giữa hai quốc gia cộng sản.
Gorbachev's visit was an attempt to mend political fences between the two communist nations.
Nexus 7 là một nỗ lực để người tiêu dùng tin rằng tablet Android không hề tệ.
The Nexus 7 is an effort to get people to believe that Android tablets aren't terrible.
Đó là một nỗ lực để chống lại nỗi sợ hãi bằng cách kiểm soát ý kiến của người khác.
It is an attempt to counteract fear by controlling the opinions of others.
là một nỗ lực thách đố đối với chúng ta để chúng ta không làm nguội lạnh đi những nỗ lực của mình nhằm xây dựng sự hiệp nhất của dân tộc.
It is an endeavor challenging us not to weaken our efforts to build the unity of the nation.
Đấy là một nỗ lực vận dụng tính năng động kinh tế của Trung Quốc vào cơ cấu chính trị của thế kỷ 19 được thai nghén bởi cái đầu của Vladimir Lenin.
It was an attempt to harness China's economic dynamism into the politics of a 19th century structure conceived by Vladimir Lenin.
Đó là một nỗ lực để làm những việc khác với những gì từ trước đến nay.
It's an attempt to do things differently to what came before.
Original Sin là một nỗ lực để đạt được sự hoàn hảo, và nỗ lực này khó có thể bỏ lỡ"-.
Original Sin is an effort to achieve perfection, and the effort is hard to miss.
Tiếp giáp khu vực này là một nỗ lực tại tổ chức trong đó các nguyên bào sợi và một vài mao mạch mới, được hình thành được nhìn thấy.
Adjoining this area is an attempt at organization in which fibroblasts and a few newly formed capillaries are seen.
Nếu đó là một nỗ lực để hù dọa ủy ban,
If that was an attempt to scare off the committee, it… well,
Đó là một nỗ lực đã tạo ra những hiểu biết sâu sắc về cách các con số hành xử vượt xa một bằng chứng về bất kỳ một vấn đề nào.
It's an effort that has generated insights about how numbers behave that go far beyond a proof of any one problem.
Nếu đó là một nỗ lực để giết chết một người sau đó,
If it's an attempt to kill off a people then,
Results: 223, Time: 0.0182

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English