LÀM CON TIN in English translation

hostage
con tin
làm con tin
bắt
bắt cóc
bắt cóc con tin
bắt giữ con tin
hostages
con tin
làm con tin
bắt
bắt cóc
bắt cóc con tin
bắt giữ con tin

Examples of using Làm con tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thả em gái tôi, tôi làm con tin của ông.
Let her go, I will be your hostage.
Tôi ra khỏi đây. Mày làm con tin.
You're the hostage. I'm out of here.
Ông đã trở thành một người cha độc ác đã bắt con mình làm con tin.
You have become a cruel father who took his child hostage.
Họ có thể bắt ông làm con tin.
He could take you hostage.
Ngươi sẽ an toàn nếu bắt cô ấy làm con tin ư?
You think you will be safe if she was your hostage?
Ông ấy giữ ả này làm con tin.
He took this one chick hostage.
Em cứ tiếp tục làm con tin.
I agree that you should continue to be my hostage.
Sau đó, tôi sẽ làm con tin thay ảnh.
Hmm… Then I will be your hostage instead of him.
Nhưng mà, anh cũng không được giữ cô ấy làm con tin.
But you can't hold her hostage, either.
Họ đã tự làm con tin cho các công dân còn lại( ít nhất là vài nghìn người) vì không có
They offered themselves as hostages for the remaining citizens(at least several thousand) whose ransoms had not been paid,
Con số 52, theo ông Trump, đại diện cho số người trong đại sứ quán Mỹ bị giữ làm con tin trong suốt 444 ngày sau cuộc cách mạng Iran năm 1979.
The 52 figure, Trump noted, matched the number of U.S. Embassy hostages held for 444 days after the 1979 Iranian Revolution.
Ông đã bị gửi tới La Mã làm con tin trong suốt triều vua cha Seleukos IV Philopator và mẹ ông Laodice IV[ 1].
Demetrius was sent to Rome as a hostage during the reign of his father Seleucus IV Philopator and his mother Laodice IV[1].
Ta thấy ngươi so với việc đem ta làm con tin, và cùng người đó nói điều kiện, tốt hơn hết là trực tiếp cùng ta thảo luận đi.”.
Looks like instead of using me as a hostage and negotiating with that person, it would be better to talk to me directly.”.
Ông ta từ chối đóng vai trò làm con tin, vì ông ta đã từng là một tù nhân của người Goths ở Dibaltum và đã trốn thoát, và bây giờ sợ trả thù.
He refused to act as a hostage, as he had been a prisoner of the Goths in Dibaltum and escaped, and now feared revenge.
Họ đang giữ tôi làm con tin và tôi đề nghị ngài Tổng thống làm mọi điều để tôi thoát khỏi tình cảnh tồi tệ này và tôi cảm ơn ngài".
They are holding me as a hostage and I ask you Mr. President to do everything to get me out of this bad situation.
Chúng sẽ bắt cô và đứa bé làm con tin, chúng sẽ lợi dụng đứa bé.
They will use the baby. They will take you hostage and the baby.
Giờ thì ông đã biết rằng chính DHS đã giam hãm tôi, chính DHS đã bắt những đứa trẻ ở San Francisco làm con tin ở nhà tù Gitmo trên đảo.
Now he knew that it was the DHS that had imprisoned me, the DHS that had taken San Francisco's children hostage in Gitmo-by-the-Bay.
Cassio, nắm quyền chỉ huy các cung thủ và/ hoặc scutarii, cùng với Ricimer làm con tin.
Cassio, in command of the archers and/or scutarii accompanying Ricimer as hostage.
nhà vua Sparta sẽ đưa mẹ và con cái làm con tin.
offered to help Cleomenes with troops, on condition that he would send his mother and his little son for hostages.
bắt người sống sót làm con tin.
Bataclan music hall and rounded up survivors as hostages.
Results: 962, Time: 0.0273

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English