Examples of using Con tin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và con tin bố.
Con tin còn sống không?
Con tin rằng chúng ta sẽ làm được.
Con tin bố.
Con tin chuyện ấy sao?
Nếu chúng con tin và đi theo Người.
Con tin mẹ".
Đứa nhóc này sẽ là con tin cho đến khi Tào Tháo đến.
Con tin là mẹ cũng đang đợi chúng ta ở đó.
Nhưng ta mong con tin rằng. Mỗi một lần ta niệm chú.
Con tin rằng Chúa sẽ lắng nghe con và không khi nào lên án con”.
Con tin rằng người Mỹ sẽ ủng hộ nó.
Bố mẹ muốn con tin vào Chúa và đừng lo lắng gì cả.
Con tin rằng đêm nay mẹ con ta sẽ được về nhà.
Lên đạn! Chúng con tin người, Đức Chúa.
Cái gì làm con tin cô ấy? Charly đã viết thư.
Nó muốn con tin rằng--.
Ông ta ám chỉ con tin đấy, cưng.
Con tin vào điều gì vậy, Ellie?
Con tin mẹ chứ?