BẮT GIỮ CON TIN in English translation

hostage
con tin
làm con tin
bắt
bắt cóc
bắt cóc con tin
bắt giữ con tin
taking hostages
hostages
con tin
làm con tin
bắt
bắt cóc
bắt cóc con tin
bắt giữ con tin

Examples of using Bắt giữ con tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và dù cho bọn khủng bố có thay đổi kế hoạch như thế nào hoặc kể cả bắt giữ con tin, chúng chắc chắn sẽ bị tiêu diệt.
No matter how much the terrorists will change their plans or even take hostages, they will definitely be wiped out.
quận 11- tấn công bằng súng và bắt giữ con tin.
11th district- gun attack and hostages taken.
Vụ bắt giữ này sẽ bị Trung Quốc coi là hành động tấn công và“ bắt giữ con tin”, nhà báo Elliott Zaagman của BBC đánh giá.
This arrest is likely to be seen by China as an attack and“hostage taking”, says writer, analyst and China expert Elliott Zaagman.
Chính quyền địa phương trước đó cho biết các tay súng đã bắt giữ con tin trong tòa nhà.
Local authorities had earlier said the gunmen took hostages in the building.
Như chúng đã nói chiều nay, và một chiếc xe mới. Nhưng bọn bắt giữ con tin đang yêu cầu một cảnh sát làm con tin,.
However, the hostage-takers are demanding a police officer as a hostage, as they had indicated this afternoon, and a new getaway car.
Như chúng đã nói chiều nay, và một chiếc xe mới. Nhưng bọn bắt giữ con tin đang yêu cầu một cảnh sát làm con tin,.
However, the hostage-takers are now demanding to have a police officer as a hostage, as they said this afternoon, and a new getaway car.
GSG 9 được triển khai trong các trường hợp bắt giữ con tin, bắt cóc, khủng bố và tống tiền.
GSG 9 is positioned in cases of hostage-taking, kidnapping, extortion and terrorism.
Chúng tôi hiện không coi đây là một vụ bắt giữ con tin, cướp biển hoặc liên quan đến khủng bố".
We are not currently treating this as either a hostage, piracy or terror related incident.”.
GSG 9 được triển khai trong các trường hợp bắt giữ con tin, bắt cóc, khủng bố và tống tiền.
GSG 9 is deployed in cases of hostage-taking, kidnapping, terrorism and extortion.
Một lần tôi đang đàm phán một tình huống bắt giữ con tin, nơi họ đang yêu cầu một triệu đô la.
One time I was negotiating a hostage situation where they were asking for a million dollars…”.
Một tay súng bắt giữ con tin trong một tòa nhà gần thành phố Miami ở bang Florida của Mỹ đã sát hại 6 người trước khi bị cảnh sát bắn hạ.
A gunman holding hostages in a building near Miami in the US state of Florida killed six people before being shot dead by police.
Chúng tôi hiện không coi đây là một vụ bắt giữ con tin, cướp biển hoặc liên quan đến khủng bố".
We are not treating this as either a hostage, piracy or terror related incident.
Kể từ cách mạng Hồi giáo, Iran đã tham gia vào những hành động bắt giữ con tin và bạo lực chống lại quân đội Hoa Kỳ và thường dân.
Since the Islamic Revolution, Iran has played a role in acts of hostage-taking and violence against U.S. troops and civilians.
Bắt đầu từ việc bọn bắt giữ con tin yêu cầu nói chuyện với một sĩ quan, bắt đầu một cuộc đối thoại nếu anh muốn.
It started with the hostage-takers demanding to speak to an officer to start a dialogue.
Các hành khách Do thái đã bị tách ra và bắt giữ con tin theo yêu cầu để giải phóng nhiều kẻ khủng bố được giam giữ trong các nhà tù của Israel.
Jewish Travelerswere separated and detained as hostages for the release of many terrorists from prison in Israel.
Các hành khách Do thái đã bị tách ra và bắt giữ con tin theo yêu cầu để giải phóng nhiều kẻ khủng bố được giam giữ trong các nhà tù của Israel.
The Jewish passengers were separated and held hostage in demand to release many terrorists held in Israeli prisons.
Cả hai kẻ tấn công đều bị cảnh sát bắn chết sau khi bắt giữ con tin.
Both of the attackers were shot dead by police after they took hostages.
Bây giờ tất cả quản lý được đào tạo làm thế nào để phản ứng lại những tên cướp có vũ trang và bắt giữ con tin.
All managers now received training on how to respond to armed robberies and hostage-taking.
Các chiến binh Shi' ite có thể xông vào đại sứ quán Mỹ ở Baghdad và bắt giữ con tin.
Shiite militias could overrun the U.S. Embassy in Baghdad and seize hostages.
Điều này chứng tỏ qua số lượng lớn các cuộc tấn công khủng bố và bắt giữ con tin",- ông nói rõ.
This is evidenced by the large number of terrorist attacks and hostage-taking,” he said.
Results: 89, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English