Examples of using
Lâu bền
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Thứ năm: Tôi hiểu rằng của cải và địa vị trong xã hội không thể lâu bền nếu không dựa trên lẽ phải và công bằng.
Fifth, I fully realized that no wealth or position can long endure unless built upon truth and justice.
ta thấy chúng không hề ổn định hay lâu bền.
we find they're not stable or enduring at all.
Thiết nghĩ chúng ta thèm khát những mối quan hệ lâu bền, đầy lòng tin và vui thỏa.
I think we're hungry for relationships that are lasting, full of trust and fun.
là chúng có một thực tại tự tính lâu bền.
we relate to things and events as if they possess an enduring intrinsic reality.
Chi tiêu tiêu dùng tháng trước tăng 1,6% trong hoạt động mua bán hàng hóa sản xuất lâu bền như ô tô.
Consumer spending last month was buoyed by a 1.4 percent jump in purchases of long-lasting manufactured goods such as automobiles.
Trong định chế này, sự kết hợp của họ tìm được các phương thế bảo đảm cho tình yêu của họ được thực sự lâu bền và phát triển.
Their union encounters in this institution the means to ensure that their love truly will endure and grow.
trong khi biết rõ rằng nó sẽ không lâu bền.
while knowing full well that it's not going to last.
Chi tiêu tiêu dùng tháng trước tăng 1,6% trong hoạt động mua bán hàng hóa sản xuất lâu bền như ô tô.
Consumer spending last month was lifted by a 1.6 percent surge in purchases of long-lasting manufactured goods such as automobiles.
Tình yêu của Chúa cao hơn, sâu hơn, mạnh mẽ hơn và lâu bền hơn bất kì điều gì trên trái đất.
His affection is higher and deeper and stronger and longer lasting than anything on earth.
Ví dụ:, các bóng giày sẽ cung cấp một cái nhìn sang trọng, cùng với mạnh mẽ năng như đúng đệm, lâu bền….
For example, the tennis shoes will provide a classy look along with sturdy features like proper padding, long durability etc….
Bồn tắm reglazing liên quan đến quá trình ứng dụng của một kết thúc lâu bền và đàn hồi.
Bathtub reglazing involves the application process of a durable and resilient finish.
Tuần này, dữ liệu quan trọng là các đơn hàng lâu bền và bài phát biểu của người đứng đầu Cục Dự trữ Liên bang tại một hội nghị về phát triển cộng đồng có thể chứa các thông tin mới về chính sách trong tương lai.
This week, the key data should be the durable goods orders and the speech by the head of the Federal Reserve at a conference of community development that may contain new details about the future policy.
Dù sự vươn lên của Trump đã chứng tỏ sức hấp dẫn lâu bền của khuynh hướng chủ nghĩa dân tộc chủng tộc của chủ nghĩa dân túy Mỹ, chiến dịch tranh cử của ông thiếu một yếu tố hệ trọng.
Although Trump's rise has demonstrated the enduring appeal of the racial-nationalist strain of American populism, his campaign is missing one crucial element.
Ngay lập tức cần lưu ý rằng phương pháp này cũng không được phân biệt bởi một kết quả lâu bền, nhưng nếu nó không hoạt động,
Immediately it should be noted that this method is also not distinguished by a durable result, but if it does not work out,
Phương thức hoạt động minh bạch và liêm chính của Zuken trong tất cả các mặt sản xuất- kinh doanh lâu bền và những cộng tác khách hàng thành công đưa Zuken trở thành một đối tác kinh doanh lâu dài đáng tin cậy.
Zuken's transparent working practices and integrity in all aspects of business produce long-lasting and successful customer partnerships that make Zuken a reliable long-term business partner.
một tiến trình dài, nhưng nó sẽ là một nỗ lực quan trọng để tạo ra cái thực sự là tiến trình ngoại giao thực chất và lâu bền”, họ viết.
agreement would of course only be a first step in a longer process, it would nonetheless be an important effort to create the sort of real and durable diplomatic process that is necessary,” they wrote.
kiến tạo một dự phóng cuộc sống vững chắc và lâu bền.
to distinguish clearly between good and evil, and to build a life plan that is solid and enduring.
Ra sau khi Chiến tranh Lạnh kết thúc khó có thể hiểu được sự quan trọng lâu bền của các cấu trúc chính trị, kinh tế và an ninh được hình thành sau Thế Chiến II.
The millennial generation born after the end of the Cold War can hardly be expected to understand the lasting significance of the political, economic, and security structures established after World War II.
Tóm tắt: Chìa khóa đích thực cho chính sách thân Israel của Washington là sự hậu thuẫn lâu bền và có cơ sở rộng lớn trong công chúng Mỹ nói chung dành cho quốc gia Do Thái.
Summary: The real key to Washington's pro-Israel policy is long-lasting and broad-based support for the Jewish state among the American public at large.
không bị khô trong một thời gian dài, vì các hộp đựng bao bì được sản xuất với mục đích đặc biệt để sử dụng lâu bền.
it will suffice for a long time, and it does not dry out for a long time, since the packaging containers are made with a special purpose for durable use.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文