Examples of using Lạnh lắm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mùa đông ở đây dài và lạnh lắm.
Tay tôi lạnh lắm.
Cô có lạnh lắm không?
Tôi già rồi, nước lạnh lắm, trong khi lửa sưởi ấm được tôi, ngài Colbert ạ.
Không lạnh lắm như Washington.
Lạnh lắm, em không muốn dậy đâu!
Có lạnh lắm hay đang mưa?
Đông lại về, có lạnh lắm không em?”.
Trời đang lạnh lắm, sao em lại tới đây?".
Lạnh lắm. Nào cô gái!
Lạnh lắm.
Lạnh lắm.- Buông ra.
Lạnh lắm. Khoan, đây này.
Tối nay hẳn phải lạnh lắm, em đoán thế.
Nó lạnh lắm.
Lạnh lắm. Vào trong sẽ ấm hơn.
Lạnh lắm. Mười tám độ. Để bảo quản sách.
Lạnh lắm. Để con làm cho.
Nhưng đối với ông thì không lạnh lắm, tôi tin là thế.
Lạnh lắm đó.