Examples of using Lệnh vua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ vì dũng cảm chống lệnh vua, tổ chức hôn lễ cho các cặp tình nhân mà Valentine đã bị nhà vua xử trảm.
Họ không vâng lệnh vua chúa quan quyền, vì" họ phải vâng lời Thiên Chúa trước".
Tôi làm theo lệnh vua, mở cái hộp
Theo lệnh vua, những người đưa thư đem thư của vua và các nhà lãnh đạo đi khắp Y- sơ- ra- ên và Giu- đa.
không sợ trái lệnh vua.
không sợ trái lệnh vua.
Theo lệnh vua, các sứ giả mang thư vua và các sĩ quan đi đến khắp xứ Ít- ra- en và Giu- đa.
Ta sẽ giao chiến với Giu- đa cùng với dân ở đó là bọn người đã coi thường lệnh vua.
Ta sẽ giao chiến với Giu- đa cùng với dân ở đó là bọn người đã coi thường lệnh vua.".
Khi có lệnh vua gọi vào chầu, ngài liền đi bộ, chẳng đợi xe.
Họ mưu hại ông, và khi được lệnh vua, họ lấy đá ném ông chết ngay trong sân Đền thờ.
Ellen thừa lệnh Vua, và cô ta đã làm những gì cần làm.
Công trình được xây dựng theo lệnh vua Mindon khi ông rời thủ đô từ Amarapura về đây vào năm 1861.
Miễn là không có lệnh Vua, không có lý gì anh phải bảo vệ vùng núi đồi nằm ngoài lãnh thổ của mình.
Họ liền toa rập chống lại ông và, theo lệnh vua, họ ném đá giết ông trong sân Ðền Thờ Ðức Chúa.
Họ hợp nhau chống lại ông, và theo lệnh vua, họ ném đá ông trong hành lang của đền thờ Đức Giê- hô- va.
Nhưng Hoàng Hậu Vả- thi từ chối vâng theo lệnh vua do các quan thái giám mang đến.
Bởi đức tin, cha mẹ của Môi- se đã dám cãi lại lệnh vua để giúp cho con mình thoát chết.
không phải tuân theo lệnh vua.
Khi lệnh vua vừa được ban ra cho người Ít- ra- en