LỊCH SỰ in English translation

polite
lịch sự
lịch thiệp
courtesy
lịch sự
tiện ích
nguồn
ảnh
nhờ
nhã nhặn
chính
phép lịch
sự nhã nhặn
giá
courteous
lịch sự
nhã nhặn
lịch thiệp
politeness
lịch sự
sự lịch sự
lịch thiệp
sự lễ phép
civility
văn minh
sự văn minh
lịch sự
phép lịch sự
sự lễ độ
lịch thiệp
dân sự
well-mannered
lịch sự
gracious
duyên dáng
tử tế
nhân
lịch thiệp
lịch sự
ơn
ân điển
ngài
ân sủng
thương xót
respectfully
trân trọng
tôn trọng
kính cẩn
kính trọng
lịch sự
cách
tôn kính
cẩn trọng
courtly
lịch sự
nhã nhặn
lịch thiệp
lịch sự quý tộc
phong nhã

Examples of using Lịch sự in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chào hỏi một cách lịch sự và chuyên nghiệp.
Greeted in a polite and professional manner.
Hắn lịch sự với tôi và tôi cũng lịch sự lại với hắn.
I was polite to him and he was polite to me.
Làm như vậy một cách lịch sự, không cảm xúc.
Do so in a polite, non-emotional way.
Cô ấy lịch sự, nhưng xa cách.
He is polite, but distant.
Mình thích người lịch sự và biết tôn trọng người khác.
I like when man is polite and respects other people.
Như là một lịch sự, chúng tôi sẽ nạp trước$ 5,00 vào các thẻ cho bạn.
As a courtesy, we will pre-load $5.00 onto the card for you.
Con nghĩ chuột có lịch sự và có thái độ đúng đắn không?
Do you think the mouse was polite or used good manners?
Cậu lịch sự với họ.
You're courteous to them.
Lịch sự là một lý do.
The politeness is one reason.
Nhân viên lịch sự và sẽ gửi đồng hồ thay thế miễn phí.
Staff members are courteous and will send free replacement meters.
Cô ấy lịch sự, nhưng xa cách.
He's polite, but distant.
Lịch sự là yêu cầu tối thiểu.
Decency is a minimum requirement.
Hôm nay bạn lịch sự, may mắn và yêu chuộng hòa bình.
Today you are courteous, lucky and peace-loving.
Các sĩ quan cần phải lịch sự và chuyên nghiệp mọi lúc.
The officer needs to be courteous and professional at all times.
Tôi rất lịch sự và chẳng nói bất kỳ điều gì.
So I was polite and said nothing.
Giữ lời hứa của chúng tôi; lịch sự, trung thực và tôn trọng;
Maintaining our promises being courteous, honest, and respectful;
Cậu chủ Shungo luôn là một người lịch sự, hiểu phép tắc và cao quý.".
Mr Shungo was always a courteous, edified and dignified person.”.
Chào hỏi một cách lịch sự và chuyên nghiệp.
Greet you in a polite and professional way.
Anh ấy lịch sự và hữu ích trong mọi phương diện.
He was polite and helpful in every way.
Tôi cố gắng lịch sự đến mức có thể.
I try to be courteous as possible.
Results: 3711, Time: 0.059

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English