LỜI CẦU NGUYỆN CỦA MÌNH in English translation

our prayers
cầu nguyện của chúng ta
kinh nguyện của chúng ta
lời cầu xin của chúng ta
lời cầu của chúng ta
cầu xin của chúng ta
our prayer
cầu nguyện của chúng ta
kinh nguyện của chúng ta
lời cầu xin của chúng ta
lời cầu của chúng ta
cầu xin của chúng ta

Examples of using Lời cầu nguyện của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lúa mạch trên mắt- làm thế nào để nói lời cầu nguyện của mình?
Barley on the eye- how to speak his prayer?
Trong lời cầu nguyện của mình, chúng ta hãy luôn luôn cầu nguyện cho những anh chị em bị chia cách.
In our prayers let us always pray for siblings who are at odds.
Trong lời cầu nguyện của mình, chúng ta thường nói,“ Con xin phát khởi Bồ Đề tâm, và thỉnh mời tất cả chúng sinh là khách quý của con….
In our prayers we say,‘I generate bodhichitta and call upon all sentient beings as my guests….
Chúng tôi kết thúc lời cầu nguyện của mình với hai từ ngữ mà chẳng cần một sự dịch thuật nào hết:“ Halêlugia!….
We ended our prayer with two words that need no translation:“Alleluia… Amen!”.
Chúng ta nên câu thông với Phật trước, rồi lời cầu nguyện của mình sẽ tới được chỗ của Ngài.
We should communicate with Buddha first, then our prayers will reach his place.
Còn Michael thì không đáp lại lời cầu nguyện của mình. Billie muốn chúng ta chết, Jack thì mất năng lực.
And Michael's not returning our prayers. Billie wants us dead, Jack's powerless.
chẳng bao giờ liên hệ mọi điều xảy ra với lời cầu nguyện của mình.
never relate anything that happens as being connected to our prayers.
Một trong những cách phản ứng phổ biến của chúng ta là NGƯNG CẦU NGUYỆN vì chúng ta sợ lời cầu nguyện của mình xúc phạm tới Thiên Chúa.
One of our most common reactions is to stop praying because we fear that our prayers are insulting to God.
Ông đang nói đến quyền năng trong lời cầu nguyện của mình, những lời mà ông nói với Đức Chúa Trời( Gia- cơ 5: 17- 18).
He was referring to the power of his prayers, the words that he spoke to the Lord(James 5:17-18).
Ngang qua lời cầu nguyện của mình, các con là những người cộng sự của Thiên Chúa,
Through your prayer, you are co-workers of God, helping the fallen members
Nó đi lên tầng và nói lời cầu nguyện của mình và thế rồi đi xuống.
The little girl went upstairs and said her prayers and then came down.
Trong lời cầu nguyện của mình, người Pha- ri- sêu“ khoe khoang” những công trạng của ông ta và thể hiện“ một tính cách kẻ cả trên những người khác,” Đức Thánh Cha nói.
In his prayer, the Pharisee“showed off” his own merits and displayed“ a sense of superiority towards other men,” the Pope said.
Để lời cầu nguyện của mình được trả lời,
In order for your prayers to be answered,
Trong lời cầu nguyện của mình, nhà vua đã công nhận rằng Đức Giê- hô-
In his prayer the king acknowledged that Jehovah had said,"My name shall be there."
Trong lời cầu nguyện của mình, vị thánh Nghèo này đã trải qua hàng giờ cầu xin Chúa:« Chúa là ai?
In his prayer, the Poverello spent hours asking the Lord:“Who are you?
Qua lời cầu nguyện của mình, Chúa Giêsu tìm kiếm sức mạnh để khỏi bị mất khả năng định hướng trong sứ vụ của mình( xem Mc 1: 35).
Through his prayer, Jesus seeks strength not to lose sense of direction in his mission(cf. Mk 1:35).
Khi chúng con cảm thấy lời cầu nguyện của mình không bay lên được, hãy tìm một người để trợ giúp.
When you feel that your prayers don't go up, look for someone's help.
Ngươi không thể làm như thế mà tin rằng lời cầu nguyện của mình sẽ được nghe trên thiên đàng.
You cannot do these things as you do now and believe your prayers are heard in heaven.
Bạn có thể sử dụng lời cầu nguyện của mình để nói với Ngài về tình cảnh khó khăn mà bạn đang gặp phải trong cuộc sống.
You can use your prayers to Jesus to tell Him about the difficult things that are going on in your life.
Do vậy Cơ Đốc nhân thường chấm dứt lời cầu nguyện của mình bằng câu“ nhân danh Chúa Jesus, Amen.”.
Christians will typically end their prayers by saying,“In Jesus' name, Amen.”.
Results: 94, Time: 0.019

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English