Examples of using Management là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các Thạc sĩ nghiên cứu chuyên nghiệp, mỹ phẩm và nước hoa và Marketing Management, là chương trình duy nhất của loại hình này.
Nằm ở trung tâm khu vực kinh tế" Europole" và gần Trung tâm Thương mại Thế giới, Trường cao học Kinh tế Grenoble, trường quốc tế Grenoble Ecole de Management, là một đối tác chính trong các mối quan hệ ở Châu Âu và quốc tế.
Một trong những chuyên gia giỏi nhất trong STRATEGIC MANAGEMENT, là một năng lực chủ chốt cho các CEO làm việc tại các thị trường cạnh tranh, phấn đấu cho sự xuất sắc trong kinh doanh và tiến bộ nghề nghiệp.
Disk Management là gì?
Revenue management là gì?
Revenue management là gì.
Macro Management là gì?
Content management là gì?
Tag Management là câu trả lời.
Content management là gì?
Vậy e- management là gì?
Golf management là câu trả lời cho bạn!
Công cụ thứ hai được nhúng trong Computer Management là Event Viewer.
Công cụ thứ năm được tìm thấy trong Computer Management là Performance Monitor.
Điều bạn nên biết khi hỏi về total quality management là gì?
Các Weatherhead School of Management là khác nhau từ các trường kinh doanh khác.
Trump Model Management là công ty quản lý người mẫu do Trump thành lập.
IP Address Management là khó khăn cho các tổ chức lớn với hàng trăm mạng.
FindIT Network Management là sự bổ sung hoàn hảo cho mạng doanh nghiệp của bạn.
ITIL Service Management là hiện thân của chuẩn ISO 20000( trước đây là BS 15000).