Examples of using Nên trở về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh nói:“ Tốt nhất là em nên trở về với gia đình của em.”.
Anh ta cũng nói tôi nên trở về nơi tôi đã ra đi.".
Vừa rồi hắn nên trở về!
Cậu nên trở về nước trước khi quá muộn.
Hắn thật sự nên trở về thôi.
Nên trở về hay là tiếp tục đợi?
Đã đến lúc tôi nên trở về với nơi thuộc về chính mình….
Nàng nên trở về Italia.
Không, tôi nên trở về ngân hàng ngay bây giờ thôi.
Bạn nên trở về trại.
Nên trở về tôi thằng lạ mặt.
Ông nên trở về cửa hiệu của mình đi, ông già!
Tôi không bao giờ nên trở về ngôi nhà này.
Anh nên trở về với em đấy.
Anh nên trở về phòng của mình đi.
Tốt nhất anh nên trở về nơi đó đi.
Tôi nghĩ cô nên trở về Colombia.
Ông nên trở về cửa hiệu của mình đi, ông già.
Vậy có lẽ người nên trở về nơi cũ của người.
Anh nói:“ Tốt nhất là em nên trở về với gia đình của em.”.