Examples of using Ngược lên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Từ đây, đi ngược lên phía bắc đảo khoảng 10km,
Con dê non theo bản năng chạy ngược lên sườn sốc. Ngay khi có dấu hiệu nguy hiểm.
Với GenStage các consumer gửi yêu cầu ngược lên và xử lý dữ liệu từ producer.
kéo một đường từ dưới cùng của bức ảnh ngược lên“ đường biên”.
muốn nước sông chảy ngược lên, thì người đó đúng là kẻ ngu.
Rồi họ quay thuyền và lái chúng hết tốc lực theo con sông ngược lên Parth Galen.
tìm lối ra và bơi ngược lên mặt nước.
Nhưng nếu rốt cục tôi bị treo ngược lên trong một kho lạnh.
sau đó treo ngược lên, và bị cắt cổ họng.
Thoạt nhìn thấy nguy hiểm, dê con theo bản năng chạy ngược lên dốc đá.
Mặc dù những ảnh hưởng lên thể loại nhạc này có thể được truy ngược lên đến những năm 1940, thì dream pop hiện đại mới bắt nguồn từ Vương quốc Anh vào giữa thập niên 1980- tuy nhiên, thuật ngữ này phần lớn chỉ được sử dụng tại Hoa Kỳ.
Chính nhờ đi ngược lên tới Nguyên Lý Tối Cao mà ta có thể
Nếu như một vài người đáng thương vẫn sống sót sau khi hầu hết nước trên mặt Trái Đất bay ngược lên không khí thì chắc chắn họ sẽ muốn thoát ra khỏi vùng xích đạo càng nhanh càng tốt.
Mặc dù những ảnh hưởng lên thể loại nhạc này có thể được truy ngược lên đến những năm 1940, thì dream pop hiện đại mới bắt nguồn từ Vương quốc Anh vào giữa thập niên 1980- tuy nhiên, thuật ngữ này phần lớn chỉ được sử dụng tại Hoa Kỳ.
Hoạt động không có nghĩa là phải đếm các đại diện tại phòng tập thể dục- đi trượt tuyết và chạy ngược lên đồi hoặc lên kế hoạch săn lùng người nhặt rác trong nhà nếu thời tiết quá lạnh.
hướng ngược lên.
tất cả những ngọn đồi tôi vừa đi xuống bây giờ tôi phải đi ngược lên chúng.
sang trái và ngược lên trên cùng.
hướng dẫn họ cùng với bạn đi ngược lên" cầu thang", lấy lại nhận thức từ từ sau mỗi bậc.[ 11].
Nguồn gốc cấu trúc hành chính hiện tại của thành phố có thể lần ngược lên thời kỳ cải cách Tanzimat trong thế kỷ XIX, còn trước đó các quan tòa Hồi giáo( gadi) và các thầy tu( imam) điều hành thành phố dưới sự bảo trợ của Tể tướng( Sadrazam hay Grand Vizier).