NGƯỢC LÊN in English translation

back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
back up
tăng trở lại
lên lại
trở lên
backup
lưu
ngược lên
up lại
lưng lên
lại tới
tăng lại
backward onto
ngược vào
upside-down
lộn ngược
ngược xuống
đảo lộn
lộn ngửa
chổng ngược
úp ngược
lật ngược
ngược lên
treo ngược
uphill
khó khăn
dốc
lên dốc
lên đồi
khó nhằn
lên núi
ngược lên

Examples of using Ngược lên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Từ đây, đi ngược lên phía bắc đảo khoảng 10km,
From here, go back to the island about 10km north,
Con dê non theo bản năng chạy ngược lên sườn sốc. Ngay khi có dấu hiệu nguy hiểm.
The young ibex instinctively run back to steeper ground. At the first sign of danger.
Với GenStage các consumer gửi yêu cầu ngược lên và xử lý dữ liệu từ producer.
With GenStage our consumers send demand upstream and process the data from our producer.
kéo một đường từ dưới cùng của bức ảnh ngược lên“ đường biên”.
this time with Foreground to Transparent mode, drag a line from the bottom of the image back to"border".
muốn nước sông chảy ngược lên, thì người đó đúng là kẻ ngu.
stand on the river bank and want the water to flow back uphill, he would be foolish.
Rồi họ quay thuyền và lái chúng hết tốc lực theo con sông ngược lên Parth Galen.
Then they turned their boat and drove it with all the speed they could against the stream back to Parth Galen.
tìm lối ra và bơi ngược lên mặt nước.
find the doorway and swim back to the surface.
Nhưng nếu rốt cục tôi bị treo ngược lên trong một kho lạnh.
That's very much on you. But if I end the day hanging upside down in some cold storage unit.
sau đó treo ngược lên, và bị cắt cổ họng.
hanged upside down, and have their throats slit.
Thoạt nhìn thấy nguy hiểm, dê con theo bản năng chạy ngược lên dốc đá.
At the first sign of danger, the young ibex instinctively run back to steeper ground.
Mặc dù những ảnh hưởng lên thể loại nhạc này có thể được truy ngược lên đến những năm 1940, thì dream pop hiện đại mới bắt nguồn từ Vương quốc Anh vào giữa thập niên 1980- tuy nhiên, thuật ngữ này phần lớn chỉ được sử dụng tại Hoa Kỳ.
Though influences on the genre can be traced as far back as the 1940s, modern dream pop originated in the United Kingdom in the mid-1980s- the term, however, was used almost exclusively in the United States.
Chính nhờ đi ngược lên tới Nguyên Lý Tối Cao mà ta có thể
By going back to this supreme principle we are able to perceive the unconditional worth of each human being,
Nếu như một vài người đáng thương vẫn sống sót sau khi hầu hết nước trên mặt Trái Đất bay ngược lên không khí thì chắc chắn họ sẽ muốn thoát ra khỏi vùng xích đạo càng nhanh càng tốt.
If some poor people survived after most of the Earth's surface water flew back up into the air, they would definitely want to get out of the equator as quickly as possible.
Mặc dù những ảnh hưởng lên thể loại nhạc này có thể được truy ngược lên đến những năm 1940, thì dream pop hiện đại mới bắt nguồn từ Vương quốc Anh vào giữa thập niên 1980- tuy nhiên, thuật ngữ này phần lớn chỉ được sử dụng tại Hoa Kỳ.
Though influences on the genre can be traced as far back as the 1940s, modern dream pop originated in the United Kingdom in the mid-1980s-the term, however, was used almost exclusively in the United States.
Hoạt động không có nghĩa là phải đếm các đại diện tại phòng tập thể dục- đi trượt tuyết và chạy ngược lên đồi hoặc lên kế hoạch săn lùng người nhặt rác trong nhà nếu thời tiết quá lạnh.
Being active doesn't have to mean counting reps at the gym- go sledding and run back up the hill or plan an indoor scavenger hunt if the weather is too cold.
hướng ngược lên.
heading uphill.
tất cả những ngọn đồi tôi vừa đi xuống bây giờ tôi phải đi ngược lên chúng.
suddenly realized that all those hills I just walked down I now had to walk back up them.
sang trái và ngược lên trên cùng.
then to the left, and back up to the top.
hướng dẫn họ cùng với bạn đi ngược lên" cầu thang", lấy lại nhận thức từ từ sau mỗi bậc.[ 11].
deeply in a trance, have them walk back up the"staircase" with you, gaining awareness with each step.[9].
Nguồn gốc cấu trúc hành chính hiện tại của thành phố có thể lần ngược lên thời kỳ cải cách Tanzimat trong thế kỷ XIX, còn trước đó các quan tòa Hồi giáo( gadi) và các thầy tu( imam) điều hành thành phố dưới sự bảo trợ của Tể tướng( Sadrazam hay Grand Vizier).
The current city structure can be traced back to the Tanzimat period of reform in the 19th century, before which Islamic judges and imams led the city under the auspices of the Grand Vizier.
Results: 60, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English