NGANG in English translation

sideways
ngang
đi ngang
sang một bên
nghiêng
bên
hướng
cross
thập giá
chéo
vượt qua
thánh giá
qua
chữ thập
thập tự
đi qua
ngang
gạch
level
mức
cấp độ
trình độ
mực
tầng
nồng độ
bậc
tầm
cao
ngưỡng
equal
bình đẳng
tương đương
ngang bằng
nhau
đều
như
lateral
bên
ngang
ngoài
cạnh
same
cùng
tương tự
đồng
giống
cũng
như nhau
như vậy
chung
như cũ
par
mệnh
ngang
ngang bằng
tương đương
sánh
chính
peer
ngang hàng
đồng đẳng
đồng nghiệp
nhìn
bạn bè
đồng lứa
cùng

Examples of using Ngang in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rẽ ngang một chút.
Turn around a bit.
A1 chuyển ngang cho A2 và A4 để kết thúc.
A1 delivers a cross for A2 and A4 to finish.
Người đánh lại ngang bộ giáp này là Sairaorg- san.
The one who fought equally against this armour was Sairaorg-san.
Dây ngang( D2): tất cả các dây dệt ngang..
The weft wire(D2): all horizontal weaving lines.
Rẽ ngang một chút.
Turn around a bit more.
Quyết định rẽ ngang vì hoàn cảnh.
I decided to turn around because of the conditions.
Vị trí ngang và phạm vi rộng của loại bỏ tĩnh.
Transversely positioned and wide range of static eliminating.
Tôi phải ghé ngang chỗ ở của tôi.
I have to stop past my place.
Dây dây và dây ngang được làm thẳng và cắt trước.
The line wire and the weft wire are pre-straightened and pre-cut.
Ngang lưỡi tôi.
Around my tongue.
Lên sợi. Thực hiện quy trình này theo chiều dọc và ngang.
Up the fibers. Do this process once longitudinally and transversely.
Vậy mà cuối cùng, mọi thứ lại rẽ ngang.
And then everything finally turned around.
Bởi vì nay chúng tôi có thể ngồi ngang bằng với người Mỹ.".
Because now we can sit equally with the Americans.”.
Trạng thái của họ đều ngang như Samejima.
Their statuses were comparable to Samejima's.
Mọi cửa sổ taxi đều phải đóng lại khi chạy ngang Quảng Trường Thiên An Môn.
All taxi windows must be kept shut when driving past Tiananmen Square.
Vì điều đó, anh sẽ được tôn trọng ngang bằng với họ cả cõi đời đời.
For that, he will be equally honored with them for all eternity.
Giờ hai đứa cuộc đời đã rẽ ngang.
Now both have turned their lives around.
Họ mới đi ngang đây.
They just came past here.
Quá trình này một lần chiều dọc và ngang.
This process once longitudinally and transversely.
Billy, khung ngang?
Billy, is this frame flush?
Results: 7138, Time: 0.0596

Top dictionary queries

Vietnamese - English