NGHỈ LẠI in English translation

stay
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
rest
nghỉ ngơi
phần còn lại
khác
yên nghỉ
suốt
lại
nghỉ đi
nốt
to back off
lùi lại
quay trở lại
dừng lại
nghỉ lại
rút khỏi
lui lại
staying
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
stayed
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
stays
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng
resting
nghỉ ngơi
phần còn lại
khác
yên nghỉ
suốt
lại
nghỉ đi
nốt
rested
nghỉ ngơi
phần còn lại
khác
yên nghỉ
suốt
lại
nghỉ đi
nốt

Examples of using Nghỉ lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là nơi tôi sẽ nghỉ lại đêm nay.
And that's where I'm going to leave off for tonight.
Nên coi phòng trước khi quyết định nghỉ lại.
Should see the room before deciding to stay.
Mình vẫn còn cảm thấy rất buồn khi nghỉ lại thời gian đó.
Yet still I felt uncomfortable taking that time out.
Ngài chưa tìm được quán trọ nào phù hợp để nghỉ lại sao?”.
Does Sir not already have an inn suited for you to stay at?”.
Tới giữa trưa họ quyết định nghỉ lại.
At noon they decided to take a break.
Anh đi một mình vì Lestrade nghỉ lại ngoài thành phố.
He came back alone, for Lestrade was staying in lodgings in the town.
cho nên ông ấy nghỉ lại dưới một cây.
so he sat down by a tree.
Cánh chim nào rồi cũng cần một nơi nghỉ lại.
Even the free bird need a place to rest.
Tống Thu quyết định nghỉ lại tại đây.
Decided to rest out here.
nơi Jobs nghỉ lại.
where Jobs was staying.
Lý Tiểu Long kêu nhức đầu và muốn nghỉ lại.
Juergen had a headache and wanted to rest.
Và chúng ta hết cách tìm chỗ nghỉ lại.
And we're running out of options to where to stay.
Nghỉ lại một đêm cũng hai bữa ăn là 8500 yên
One night's stay with two meals can be yours for¥ 8,500
đôi khi chúng nghỉ lại một chút trong bạn, và thế
and sometimes they rest a little while in you,
Bầu không khí thoải mái cho gia đình, nơi khách có thể nghỉ lại qua đêm trong phòng bệnh nhân,
Family-friendly atmosphere, where a guest may stay overnight in the patient's room, with access to
Thỉnh thoảng chúng nghỉ lại trong bạn, có vậy thôi, giống như đám mây nghỉ lại trên đỉnh núi.
Sometimes they rest in you, that's all, like a cloud resting on top of a hill.
Khách có thể lựa chọn dùng bữa tại nhà hàng của khách sạn hoặc nghỉ lại trong phòng và thưởng thức những món ăn ngon với dịch vụ phòng( có giới hạn thời gian).
Enjoy a meal at the restaurant, or stay in and take advantage of the hotel's room service(during limited hours).
bạn có thể cần phải nghỉ lại squatz của bạn squats tại lần.
at certain points in your training you may need to back off your barbell squats at times.
Trong khi đó, Garnet và Steiner nghỉ lại tại thành phố Treno,
Meanwhile, Garnet and Steiner rest in Treno, and with Doctor Tot's aid,
Điện Kensington trong một tuyên bố nói rằng Nữ Công tước và bé trai“ khỏe mạnh” và sẽ nghỉ lại bệnh viện qua đêm nay.
The palace said in a statement that the duchess and the baby were“doing well” and would stay in hospital overnight.
Results: 149, Time: 0.0337

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English